inondation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inondation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inondation trong Tiếng pháp.
Từ inondation trong Tiếng pháp có các nghĩa là lụt, nạn lụt, lũ lụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inondation
lụtnoun (débordement d'un cours d'eau qui submerge les terrains voisins) Ce serait une bénédiction si une inondation les effaçait de la surface de la terre! Xứ sở này sẽ được phúc lành nếu có một trận lụt quét họ đi khỏi mặt đất. |
nạn lụtnoun (Accumulation anormale d'eau au-dessus du sol causé par une marée haute, de fortes pluies ou la fonte des neiges.) |
lũ lụtnoun Le campement ou nous étions a été touché par des inondations. Nơi mà chúng tụ tập đã xảy ra lũ lụt. |
Xem thêm ví dụ
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Il y aura des tempêtes plus fortes et des inondations plus importantes. Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn. |
L’impact immédiat du barrage a été d’inonder 117 kilomètres carrés de terre et de déplacer environ 3 000 familles. Tác động lập tức của con đập này là sự ngập lụt của 117 km2 đất và di dời khoảng 3000 gia đình. |
“ Et, ajoute Jésus, la pluie est tombée à verse, et les inondations sont venues, et les vents ont soufflé et ont battu cette maison, mais elle ne s’est pas effondrée, car elle avait été fondée sur le roc. Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”. |
Après l'élection de décembre 1910, les Lords acceptèrent les réformes du fait des menaces d'inonder la Chambre des lords avec de nouveaux pairs. Sau cuộc tuyển cử tháng 12 năm 1910, các Lãnh chúa thông qua dự luật trong lúc mối đe dọa tràn ngập Thượng viện với các khanh tướng mới. |
Avant les inondations, Max Saavedra, président du pieu de Cagayan de Oro, avait senti qu’il fallait créer une équipe d’intervention d’urgence pour le pieu. Trước khi lũ lụt, chủ tịch Giáo Khu Cagayan de Oro Philippines là Max Saavedra, đã cảm thấy được thúc giục phải lập ra một đội đáp ứng tình trạng khẩn cấp trong giáo khu. |
Elle donne lieu par année à des inondations. Điều này gây ra lũ lụt hàng năm. |
En octobre 2000, de graves inondations ont touché le Piémont, dans le nord de l’Italie. Vào tháng 10 năm 2000, một trận lụt thảm khốc đã tàn phá Piedmont thuộc miền bắc nước Ý. |
Une enquête de 1983 sur le parc a montré qu'il était composé de 63 % de forêt primaire et secondaire mature, 13 % de forêts de marécages, 13 % de forêts périodiquement inondées et 11 % de jeunes forêts secondaires. Một nghiên cứu năm 1983 xác định nó gồm 63% rừng thứ sinh già, 13% rừng đầm lầy, 13% rừng ngập theo mùa, và 11% rừng thứ sinh già. |
CO : Le fait est, s'il y a une inondation ou un incendie ou un ouragan, vous, ou quelqu'un comme vous, va s'avancer et commencer à organiser les choses. CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ. |
16 Cela est notamment nécessaire aujourd’hui en raison de la musique excentrique dont Satan inonde le monde. 16 Chúng ta đặc biệt cần điều này ngày nay khi thấy loại âm nhạc lạ lùng mà Sa-tan phổ biến trên khắp thế gian. |
Le passage était si étroit, si peu élevé, que Laura remarqua : — J’imagine que l’eau doit inonder le chemin quelquefois Đường đi hẹp và thấp đến nỗi Laura nói: - Tôi nghĩ nhiều lúc nước hẳn tràn qua đường. |
Il se trouve que la même technologie est également utilisée pour créer des espèces de maïs, de blé, de soja et d'autres hautement résistantes à la sécheresse, aux inondations, aux insectes et aux pesticides. Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu. |
À peu près à ce moment-là, les tunnels inondés détruiraient les rues et en feraient des rivières souterraines. Cũng vào lúc này, những đường hầm ngập nước sẽ ăn mòn các con đường và chảy vào sông thành phố. |
Les plaines ne tardèrent pas à être inondées. Chẳng bao lâu những chỗ đất thấp đều bị ngập lụt hết. |
Et enfin, au niveau de l’écosystème, que ce soit la lutte contre les inondations ou le contrôle de la sécheresse que les forêts assurent, ou que ce soit la capacité des agriculteurs pauvres d’aller ramasser les déchets végétaux pour le bétail et pour les chèvres, ou que ce soit la capacité de leurs femmes d’aller ramasser du bois pour faire du feu dans la forêt, ce sont en fait les pauvres qui dépendent de ces services de l’écosystème. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
En quel sens Jérusalem bénéficie- t- elle d’“ un torrent qui inonde ”, dans l’Antiquité et de nos jours ? Giê-ru-sa-lem được ban “một thác nước cuồn cuộn” vào thời xưa và thời nay như thế nào? |
Le moteur est cassée, et l'inondation du bateau, l'équipage doit se diriger vers la banque. Động cơ bị hư, và chiếc thuyền thì đầy nước, đội quay phải hướng vào bờ. |
Le Drake Stadium a été l'hôte du Championnat NCAA d'athlétisme à quatre occasions : 1970 (en) (hommes uniquement) 2008 (en) (hommes et femmes) 2011 (en) (hommes et femmes) 2012 (en) (hommes et femmes) Les championnats de 2008 avec 41 187 entrées ont doublé le précédent record d'assistance de l'événement (étalé sur 4 jours, le dernier jour enregistrant 11000 entrées) malgré les fortes inondations ayant touché Des Moines (en). Sân vận động Drake có tổ chức Mục NCAA I Đường đua bên ngoài và Sân cỏ vô Địch vào bốn dịp: 1970 (Chỉ có nam) 2008 (Nam và nữ) 2011 (nam và nữ) 2012 (nam và nữ) Số khán giả Giải vô địch 2008 tăng gấp đôi kỷ lục đám-đông-suốt-bốn-ngày trước với tổng tham dự là 41.187 (bao gồm hơn 11.000 cho ngày cuối cùng) mặc dù ở Des Moines có trận lụt nặng. |
Vous posez les yeux sur un horizon qui est à des millions de kilomètres, et tout ce que vous voyez, ce sont des canaux inondées et cette épaisse et riche terre de marais. Các bạn nhìn ra phía chân trời hàng triệu dặm xa, và tất cả những gì các bạn thấy là các con kênh tràn đầy nước và vùng đầm lầy dày, giàu có này. |
L’école où j’enseignais est restée inondée pendant un mois et demi. ” Trường tôi bị ngập khoảng một tháng rưỡi”. |
Par exemple, durant l’été 2001, des pluies torrentielles ont provoqué de terribles inondations à Houston, au Texas. Chẳng hạn, trong mùa hè năm 2001, giông bão đã gây ra một trận lụt lớn ở Houston, Texas, Hoa Kỳ. |
Que ressent- on quand son cerveau est inondé d'ocytocine? Cảm giác sẽ như thế nào nếu não của bạn tràn ngập oxytocin? |
En 70, les Romains menés par le général Titus vinrent comme une “ inondation ” et dévastèrent la ville et son temple. (Ma-thi-ơ 24:15, 16) Vào năm 70 CN, quân La Mã dưới quyền chỉ huy của Tướng Titus đến, giống như một trận “nước lụt ngập”, phá tan hoang thành Giê-ru-sa-lem và đền thờ. |
La lumière douce du crépuscule inonde Jérusalem, et la lune, pleine, s’élève au-dessus du mont des Oliviers. Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inondation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inondation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.