incorporer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incorporer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incorporer trong Tiếng pháp.

Từ incorporer trong Tiếng pháp có các nghĩa là phiên chế, sáp nhập, trộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incorporer

phiên chế

verb (quân sự) phiên chế)

sáp nhập

verb

trộn

verb

Xem thêm ví dụ

Vers la fin de la Deuxième Guerre mondiale, mon père a été incorporé dans l’armée allemande et envoyé sur le front de l’ouest, laissant ma mère s’occuper seule de notre famille.
Vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến, cha tôi phải nhập ngũ vào quân đội Đức và được gửi đi mặt trận miền tây, bỏ lại mẹ tôi một mình phải chăm sóc gia đình của chúng tôi.
Lorsque les cultivateurs quittèrent leurs fermes et leurs jardins pour être incorporés dans les armées comptant des millions de soldats, la faim n’allait- elle pas sévir dans de vastes régions, leurs habitants n’ayant pas grand-chose, voire rien pour la calmer?
Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không?
1923 - Fondation de la Société canadienne d'histoire naturelle et de l’Association canadienne-française pour l'avancement des sciences (ACFAS) qui incorpore la Société canadienne d’histoire naturelle.
1923 - Thành lập Hội vạn vật học Canada và Hội Canada Pháp ngữ vì sự tiến bộ của khoa học (Association Canadienne-française pour l'avancement des sciences - ACFAS); Hội vạn vật học Canada nằm trong ACFAS.
La Jewish Encyclopedia mentionne d’ailleurs le “ caractère clairement babylonien de la plupart des éléments mythologiques incorporés dans [la] littérature [apocalyptique juive] ”.
Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính rõ nét của Ba-by-lôn”.
Incorpore certains de tes pas du club.
Kết hợp vài động tác của cô lúc ở câu lạc bộ.
Puis, on incorpore élastique.
Và sau đó chúng ta nhúng đàn hồi.
La seule erreur est lorsque je ne suis pas attentif, lorsque chaque musicien n'est pas attentif, et assez ouvert à ses compagnons de groupe pour incorporer les idées, et que nous ne laissons pas de place à la créativité.
Sẽ chỉ có sai lầm khi tôi không nhận ra, mỗi nhạc công không nhận ra và chấp nhận người bạn trong ban nhạc của mình để có thể phối hợp ý tưởng với nhau và khi chúng tôi không sáng tạo.
Dieu a communiqué des messages précis qui, plus tard, ont été incorporés dans la Bible*.
Đức Chúa Trời truyền đạt những thông điệp rõ rệt mà sau này được viết trong Kinh-thánh.
AK : Et bien en fait je préfère dire que c'est un objet construit en bois et en tissu avec un mouvement incorporé pour vous persuader de croire qu'il est vivant.
AK: Ồ, thực ra cách gọi tôi thích hơn là nó là một vật thể dựng từ gỗ và vải có các chuyển động dựng vào trong, để thuyết phục ta tin rằng sự sống chảy trong nó.
Les colonnes d’un temple dédié à Athéna et construit au Ve siècle avant notre ère demeurent également visibles, même si elles ont été incorporées dans la cathédrale.
Nơi đây cũng có những cây cột của đền thờ thần Athena được xây dựng vào thế kỷ thứ năm TCN, nhưng hiện nay đền thờ này đã trở thành một phần của thánh đường.
En 2004, on comptait 42 villes de ce genre : Baltimore, Maryland ; Carson City, Nevada ; Saint-Louis, Missouri ; Les 39 villes de Virginie, où toute municipalité incorporée comme city (par opposition à une town) est légalement séparée du comté auquel elle appartenait.
Cho đến năm 2004, có tất cả là 42 thành phố như vậy tại Hoa Kỳ: Baltimore, Maryland, Carson City, Nevada, St. Louis, Missouri và tất cả 39 thành phố tại Virginia nơi mà bất cứ một khu đô thị tự quản nào tổ chức thành một thành phố (trừ thị trấn) thì theo luật sẽ được tách rời khỏi bất cứ quận nào mà nó nằm trong đó.
La pénurie d'essence est fictive, mais nous avons incorporé suffisamment de contenu pour que vous croyiez que c'est vrai et pour que viviez comme s'il n'y avait plus d'essence.
Cơn khủng hoảng dầu là tưởng tượng, nhưng chúng tôi đưa đủ nội dung lên đó để bạn tin rằng nó là thực, và sống cuộc sống thực của bạn như chúng ta đã cạn kiệt dầu.
Quand on construisait une maison, un enfant était sacrifié et son cadavre incorporé dans le mur. ”
Khi xây một căn nhà, họ dâng một đứa bé để tế thần và chôn xác nó trong bức tường”.
De retour à Newcastle, j’ai comparu devant le tribunal avec sept autres frères qui avaient refusé d’être incorporés.
Sau khi trở về Newcastle, tôi với bảy anh khác phải ra tòa vì từ chối thi hành nghĩa vụ quân sự.
Son territoire couvre l'ancienne zone de Wola, qui a été incorporée à Varsovie en l'année 1951.
Địa giới của quận nằm ở khu vực gọi là vành đai phía tây của huyện cũ Wola, được nhập vào Warsaw năm 1951.
Je voulais savoir, comment incorporer des histoires dans des présentations.
Tôi muốn tìm hiểu cách để đưa câu chuyện vào bài thuyết trình.
Les soldats allaient les trouver, et il ne faisait guère de doute qu’ils les tortureraient, et même les tueraient, pour leur refus d’être incorporés.
Khi lính thấy họ thì chắc sẽ tra tấn hoặc ngay cả giết họ nếu không chịu đi.
Il est recouvert d'un filet crocheté qui incorpore des spores de champignons.
Nó được phủ bởi một chiếc lưới móc đã được gắn với bào tử cây nấm.
Incorporer.
Hoà nhập đi.
Cet article incorpore du texte de l'Encyclopædia Britannica, 11e édition, une publication maintenant dans le domaine public.
Bài này kết hợp các bài viết từ Encyclopædia Britannica, xuất bản lần thứ 11, ấn phẩm hiện nay thuộc phạm vi công cộng.
Urbandale a été incorporée avec le statut de « city » le 16 avril 1917.
Urbandale được thành lập như là một thành phố vào ngày 16 tháng 4 năm 1917.
Pour les applications, vous devez également incorporer le SDK de suivi des conversions dans Android ou iOS.
Đối với các ứng dụng, bạn cũng sẽ cần phải kết hợp SDK theo dõi chuyển đổi trong Android hoặc iOS.
Il faut incorporer beaucoup plus de questions d'entraînement significatives, et il faut aussi fournir aux étudiants un retour sur ces questions.
Giáo viên cần lập nhiều câu hỏi có tính thực tiễn hơn. và cũng cần cho học sinh lời nhận xét về những câu hỏi đó.
Et puis après ça, il y a toutes sortes de composés et d'éléments que nous pouvons extraire, comme les phosphates, que nous devons incorporer au sol du désert pour le fertiliser.
Và sau đó, có tất cả các loại hợp chất và các nguyên tố mà chúng ta có thể chiết xuất, như phốt phát, mà chúng ta cần phải đem bón cho đất ở sa mạc.
Il nous semble que c'est la première fois qu'un programme et une transformation ont été incorporés directement aux matériaux eux-mêmes.
Và chúng tôi nghĩ rằng đây là lần đầu tiên một chương trình và một sự biến đổi đã được nhúng trực tiếp vào bản thân các vật liệu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incorporer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.