improvável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ improvável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ improvável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ improvável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khó tin, tuyệt vời, không chắc, cao, vị tất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ improvável

khó tin

(improbable)

tuyệt vời

(marvellous)

không chắc

(unlikely)

cao

(tall)

vị tất

Xem thêm ví dụ

Encontrou a verdade num lugar improvável
Tìm thấy lẽ thật ở một nơi bất ngờ
Um componente genético parece-me algo improvável.
Chưa chắc là vấn đề di truyền đâu.
Improvável.
Không đời nào.
Alguns cientistas concluem que a chance de uma única molécula de proteína ser formada de modo espontâneo é muitíssimo improvável.
Một số nhà khoa học kết luận rằng xác suất một phân tử protein được hình thành ngẫu nhiên là điều không thể xảy ra.
Improvável, fomos convidados a ficar no camarote.
Uhm không hề gì.Chúng tôi vừa được mời ngồi ở khán đài danh dự.
É porque aquilo que, nós, líderes, fazemos é estabelecer conexões improváveis e esperar que algo aconteça e, naquela sala, descobri muitas conexões entre pessoas espalhadas por toda Londres. Portanto, liderança, relacionar pessoas é a grande questão atual.
Đó là bởi vì các nhà lãnh đạo, những gì chúng tôi làm là chúng ta kết nối những quan hệ như không thể và hy vọng một điều gì đó sẽ xảy ra, và trong phòng đó, tôi thấy rất nhiều mối quan hệ giữa người dân trên tất cả London, và lãnh đạo, kết nối mọi người, là câu hỏi lớn hôm nay.
Senti gratidão por presenciar o que pode acontecer quando nos prontificamos quando Ele nos chama, até mesmo nas situações mais inusitadas e improváveis.
Tôi rất biết ơn được chứng kiến điều có thể xảy ra khi chúng ta tự dâng hiến lên Ngài khi được kêu gọi, ngay cả trong những tình huống không thể tưởng tượng được.
1, 2. (a) Por que alguns acham improvável uma iminente mudança radical no panorama religioso do mundo?
1, 2. (a) Tại sao một số người thấy khó tin là một ngày gần đây sẽ có một sự thay đổi tận gốc rễ trong môi trường tôn giáo thế giới?
Mas isso parece improvável, pois fica difícil conciliar a localização setentrional de Mljet com as etapas seguintes da viagem de Paulo, a saber, Siracusa, Sicília, e depois a parte ocidental da Itália. — Atos 28:11-13.
Nhưng điều này xem chừng không đúng, vì đảo Mljet nằm ở phía bắc, và vị trí này khó hòa hợp với những giai đoạn kế tiếp trong chuyến hành trình của Phao-lô, ấy là Sy-ra-cu-sơ, Sicily, và rồi bờ biển phía tây của Ý.—Công-vụ 28:11-13.
É improvável, porém, que essas importações tivessem passado de mais de 20% do consumo de Bengala, e isto sozinho é insuficiente para contabilizar uma fome em massa, apesar de que fosse garantido que existiam poucas reservas em caso de falta.
Tuy nhiên, dường như là điều không thể xảy ra là lượng gạo nhập khẩu có thể vượt mức hơn 20% nhu cầu tiêu thụ của Bengal, và điều này không thôi thì không đủ giải thích nguyên nhân nạn đói dù nó đảm bảo rằng có ít lượng gạo dự trữ hơn để phải dùng đến.
De acordo com este argumento, feito por cientistas como Carl Sagan e Stephen Hawking, seria improvável que a vida não existisse em algum lugar fora do planeta Terra.
Một số nhà khoa học như Carl Sagan và Stephen Hawking cho rằng không có lý gì mà sự sống lại không thể tồn tại ở nơi nào khác ngoài Trái Đất.
O regresso dos refugiados, que o Alto Comissariado da ONU para os Refugiados pensou que seria extremamente improvável, aconteceu em larga escala.
Dân tị nạn quay trở lại, điều mà Ủy ban Cao cấp về Tị nạn của Liên hiệp quốc cho rằng không thể xảy ra, đã xảy ra trên diện rộng.
Improváveis?
Chắc không?
Sísmicamente, Dubai está situada numa zona muito estável - a falha sísmica mais próxima, a Falha Zargos, está a 120 km dos EAU e é improvável que tenha qualquer impacto sísmico em Dubai.
Dubai đang ở trong một khu vực rất ổn định, đường nứt địa chấn gần nhất là Zagros cách 200 km từ UAE và dường như không gây tác động địa chấn nào cho Dubai.
Mas, então, o facto de as metástases não invadirem o músculo fazia isso parecer improvável.
Nghĩa là bạn có tế bào cơ, nhưng chúng không phân chia, nên nó không phải mục tiêu dễ dàng để ung thư tấn công.
Nos próximos anos, vamos ver inovações tecnológicas para além de qualquer coisa que eu possa imaginar, mas é muito improvável que venhamos a ver um computador com o mesmo poder da mente de uma criança durante a minha vida ou a vossa.
Trong những năm tới, chúng ta sẽ thấy nhiều đổi mới công nghệ vượt xa mọi thứ mà ta có thể tưởng tượng, nhưng chúng ta không có nhiều cơ may thấy được bất kỳ cái gì thậm chí gần giống với sức mạnh tính toán của một đứa trẻ trong đời tôi hay trong đời bạn.
Se começarmos pelo acaso, isso torna-se mais improvável, e a solução do problema torna-se mais sólida.
Và nếu bạn bắt đầu với ngẫu nhiên, thì nó càng khó hơn nữa, và khả năng xoay xở của bạn càng phát triển.
Mas isso é improvável, pois o relato de 1 Samuel 16:18-23 mostra que o Rei Saul tinha mandado buscar especificamente Davi e que passou a amá-lo muito e fez dele seu escudeiro.
Tuy nhiên, điều này không đúng vì lời tường thuật nơi 1 Sa-mu-ên 16:18-23 cho thấy Sau-lơ đã ra lệnh triệu Đa-vít vào cung, rất mực thương yêu và chọn Đa-vít làm người vác binh khí mình.
E gostaria de saber, já que este caminho é tão tortuoso e tão improvável, se seremos os únicos, por onde quer que tenhamos começado.
Và muốn được biết-- nếu con đường này đủ quanh co, và không chắc sẽ xảy ra, rằng bất kể bạn bắt đầu từ đâu, chúng ta đều đặc biệt.
A AIDS ainda não tem cura, e parece improvável que a medicina a encontre logo.
HIỆN NAY không có phương thức chữa bệnh AIDS, và xem chừng ngành y học sẽ không tìm được phương thức chữa trị trong tương lai gần đây.
Os locais tinham sido incitados a esta aliança contra Liutprando pelo novo exarca, Eutíquio, que pode ter feito um acordo com o Transamundo II. Os pentapolitanos não estavam, tradicionalmente, em bons termos nem com os bizantinos, com os quais Liutprando lutou em 728-729, nem com o exarca em Ravena, que Liutprando também combateu frequentemente, mas é improvável que tenham considerado as incursões lombardas na região deles como uma "libertação".
Người Pentapolis vốn không có truyền thống về mối quan hệ tốt đẹp với cả Đông La Mã mà Liutprand đã chiến đấu vào năm 728–729, hoặc quan trấn thủ ở Ravenna mà Liutprand còn chiến đấu thường xuyên, nhưng họ khó có thể coi việc người Lombard xâm nhập vào khu vực của mình như là một "sự giải phóng".
Mesmo que viesse a ter um buraco de meio centímetro no fato, o que é bastante improvável, o sistema continuaria a proteger-me da baixa pressão do espaço.
Ngay cả khi có 1 lỗ thủng 0.635 cm trên bộ đồ, rất hiếm khi xảy ra, hệ thống sẽ bảo vệ tôi khỏi áp suất thấp trên không gian.
(2 Coríntios 11:13-15) Mas assim como seria improvável que um capitão e uma tripulação alertas e experientes se deixassem enganar por luzes falsas, os cristãos que, pelo uso, “têm as suas faculdades perceptivas treinadas para distinguir tanto o certo como o errado”, não se deixam enganar por aqueles que promovem ensinos falsos e filosofias prejudiciais. — Hebreus 5:14; Revelação 2:2.
(2 Cô-rinh-tô 11:13-15) Tuy nhiên, như người thuyền trưởng và thủy thủ đoàn đầy kinh nghiệm và có tinh thần cảnh giác sẽ không bị ánh sáng giả đánh lừa, tín đồ nào “hay dụng tâm-tư luyện-tập mà phân-biệt điều lành và dữ” sẽ không bị những giáo lý sai lầm và triết lý tai hại đánh lừa.—Hê-bơ-rơ 5:14; Khải-huyền 2:2.
Por isso, é improvável que ele estivesse escrevendo a Timóteo sobre isso ou censurando alguém que tivesse adotado essa prática.
Vì thế, hẳn ông không viết cho Ti-mô-thê về tục lệ này và cũng không lên án một người nào đó vì đã có thực hành như thế.
Sem dúvida, esses mundos seriam espantosos e espantosamente improváveis, mas não seriam o nosso mundo e não teriam a nossa História.
Không nghi ngờ gì, những hành tinh này sẽ kì diệu đến không thể nhưng chúng sẽ không là thế giới của chúng ta và cũng không sở hữu lịch sử của chúng ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ improvável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.