Ιανουάριος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ιανουάριος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ιανουάριος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Ιανουάριος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tháng giêng, tháng một, Tháng một, tháng một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ιανουάριος
tháng giêngproper (Ιανουάριος) Ιανουάριος, 14 κλήσεις σε Ρώμη. Μάρτιος, 17 κλήσεις σε Βερολίνο. 14 cuộc gọi đến Rom đầu tháng giêng, 17 cuộc đến Berlin trong tháng ba, |
tháng mộtproper |
Tháng mộtproper |
tháng mộtproper |
Xem thêm ví dụ
Από τις 29 Σεπτεμβρίου 2014: Ενώσεις, 54 εκατομμύρια καταχωρίσεις (από 31 εκατομμύρια καταχωρίσεις τον Ιανουάριο του 2011), περιέχει καθαρές και χαρακτηρισμένες χημικές ενώσεις. Kể từ ngày 1 tháng 11 năm 2017: Hợp chất, 93,9 triệu mục (tăng từ 54 triệu mục trong tháng 9 năm 2014), chứa các hợp chất hóa học tinh khiết và đặc trưng. |
Αρχικά παρουσιάστηκε το 2007 για το iPhone, ενώ υποστηρίζει και άλλες συσκευές της Apple όπως το iPod touch (Σεπτέμβριος 2007), το iPad (Ιανουάριος 2010) και το Apple TV (δεύτερης γενιάς) (Σεπτέμβριος 2010). Ban đầu hệ điều hành này chỉ được phát triển để chạy trên iPhone (gọi là iPhone OS), nhưng sau đó nó đã được mở rộng để chạy trên các thiết bị của Apple như iPod Touch (tháng 9 năm 2007) và iPad (tháng 1 năm 2010). |
Η Κοινωνία προτάθηκε τον Ιανουάριο του 1919. Hội Quốc Liên được đề xướng vào tháng Giêng năm 1919. |
Τον Ιανουάριο του 1841, ο Κύριος αποκάλυψε ότι η πρακτική αυτή μπορούσε να εξακολουθήσει μόνον εάν οι βαπτίσεις θα τελούνταν στο ναό (βλέπε Δ&Δ 124:29–31). Vào tháng Giêng năm 1841, Chúa đã mặc khải rằng sự thực hành này chỉ có thể được tiếp tục cho đến khi phép báp têm có thể được thực hiện trong đền thờ (xin xem GLGƯ 124:29–31). |
Και οι δύο ΣΑΕ είχαν από μία ψήφο για τη Γιουγκοσλαβική Προεδρία σύμφωνα με το σύνταγμα του 1974 και μαζί με το Μαυροβούνιο και τη δική του Σερβία, ο Μιλόσεβιτς έλεγχε τώρα απευθείας τέσσερις από τις οκτώ ψήφους στη συλλογική ηγεσία κράτους τον Ιανουάριο του 1990. Hai tỉnh tự trị XHCN của Serbia đều có một phiếu bầu Chủ tịch Nam Tư theo hiến pháp năm 1974, cùng với Montenegro và bản thân Serbia, Milošević nay đã có thể kiểm soát trực tiếp 4 trong số 8 lá phiếu trong cuộc bầu cử người đứng đầu nhà nước. |
Ποια αλλαγή έγινε στη Σκοπιά της Σιών τον Ιανουάριο του 1895, και πώς αντέδρασαν οι αδελφοί; Tháp Canh có sự thay đổi nào vào tháng 1 năm 1895, và anh em phản ứng thế nào? |
Τον Ιανουάριο του 2007, η Μαρία συνόδευσε τον πρίγκιπα Ιωακείμ και τα παιδιά του σε διακοπές σκι στην Ελβετία. Tháng 1 năm 2007, Marie đã cùng với Hoàng tử Joachim và hai con của ông đi trượt tuyết ở Thụy Sĩ. |
Τότε ενεπλάκη έντονα στην Γαλλική εισβολή στο Μεξικό (Ιανουάριος 1862 – Μάρτιος 1867). Sau đó, nó đã được tham gia rất nhiều vào Pháp can thiệp ở Mexico (tháng Giêng năm 1862 - tháng 3 năm 1867). |
Τον Ιανουάριο: Τι Διδάσκει Πράγματι η Αγία Γραφή; Tháng 1 năm 2009: Kinh Thánh thật sự dạy gì?. |
Έλεγαν ότι είχε καταρρεύσει -- χρησιμοποιώ τα λόγια μου πολύ προσεκτικά. Είπαν ότι κατέρρευσε τον Ιανουάριο του 2009, δηλαδή, πριν περίπου τέσσερα χρόνια. Và nếu không đi vào chi tiết, tập đoàn được cho là sẽ sụp đổ -- Tôi đang dùng từ rất cẩn thận --- nó được cho là sụp đổ vào tháng 1 năm 09, chỉ gần 4 năm tiếp theo. |
Τον Ιανουάριο θα τεθούν σε ισχύ μερικές προσαρμογές με σκοπό να βοηθηθούν οι σπουδαστές να αποκομίζουν το μέγιστο όφελος από τις διευθετήσεις. Vào tháng Giêng một vài sự điều chỉnh sẽ bắt đầu được áp dụng nhằm giúp đỡ học viên nhận được lợi ích nhiều nhất từ sự sắp đặt này. |
Τα γυρίσματα της ταινίας ξεκίνησαν στις 5 Σεπτεμβρίου 2011 στο Σίδνεϊ της Αυστραλίας και ολοκληρώθηκαν στις 22 Δεκεμβρίου 2011, με επιπρόσθετες λήψεις να πραγματοποιούνται τον Ιανουάριο του 2012. Phim bắt đầu được quay vào ngày 5 tháng 9 năm 2011 tại Fox Studios Australia và kết thúc vào ngày 22 tháng 12 năm 2011, với vài cảnh quay thêm vào tháng 1 năm 2012. |
Και μέχρι τον Ιανουάριο, το μέσον του καλοκαιριού για την Ανταρκτική... το νησί γεμίζει από νεοσσούς. Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con. |
Σύμφωνα με το BBC και το δελτίο τύπου της Κινέζικης κυβέρνησης, τον Ιανουάριο του 2015 οι καισαρικές τομές έπιασαν κορυφή. Theo thông cáo báo chí của đài BBC và chính phủ Trung Quốc, tháng 1/2015, số ca sinh mổ chạm mốc cao nhất. |
Από το Δεκέμβριο του 1841 ως τον Ιανουάριο του 1842, ο Μακάριος απέδωσε το επιτίμιό του. Từ tháng 12-1841 đến tháng 1-1842, Makarios thực hiện việc ăn năn hối lỗi. |
Αυτή η έλλειψη έφερε κρίση τον Ιανουάριο του τρέχοντος έτους στο Πανεπιστήμιο του Γιοχάνεσμπουργκ. Sự khan hiếm đó đã dẫn tới một cuộc khủng hoảng vào tháng Giêng năm nay tại trường đại học Johannesburg. |
Χριστιανική Ζωή και Διακονία —Φυλλάδιο Εργασίας για τη Συνάθροιση, Ιανουάριος 2016 Lối sống và thánh chức —Chương trình nhóm họp, tháng 1 năm 2016 |
Εντούτοις τον Ιανουάριο του 1945 ο Τίτο είχε απομακρύνει την έμφαση της κυβέρνησής του από την πλουραλιστική δημοκρατία, ισχυριζόμενος ότι αν και αποδεχόταν τη δημοκρατία δεν υπήρχε «ανάγκη» για πολλά κόμματα, καθώς ισχυριζόταν ότι τα πολλά κόμματα ήταν άσκοπα διχαστικά εν μέσω της πολεμικής προσπάθειας της Γιουγκοσλαβίας και ότι το Λαϊκό Μέτωπο εκπροσωπούσε όλους τους Γιουγκοσλαβικούς λαούς . Tuy nhiên đến tháng 1 năm 1945, Tito đã thay đổi trọng tâm trong chính phủ của ông từ chỗ nhấn mạnh về dân chủ đa nguyên, sang tuyên bố rằng mặt dù ông chấp thuận dân chủ, song không có "nhu cầu" về đa đảng, ông cho rằng đa đảng gây chia rẽ không cần thiết cho các nỗ lực chiến đấu của Nam Tư và rằng Mặt trận Nhân dân đại diện cho tất cả người dân Nam Tư. |
Πέθανε τον Ιανουάριο του 1962· ο πατέρας μου είχε πεθάνει τον Ιούνιο του 1955. Mẹ qua đời vào tháng Giêng năm 1962; cha đã qua đời vào tháng 6 năm 1955. |
Δημιουργήθηκε τον Ιανουάριο του 2013 μετά από διάσπαση 12 πόλεων και 12 δήμων από την επαρχία Μπατσόου. Khu được hình thành từ tháng 1 năm 2013 trên cơ sở 12 trấn và 12 hương tách ra từ khu Ba Châu. |
Τον Ιανουάριο του 1917 πήρε ένα Albatros D.III, με το οποίο πέτυχε δύο καταρρίψεις επι των αντιπάλων του πριν παρουσιαστεί μια ρωγμή στο κάτω φτερό. Tháng 1 năm 1917, ông chuyển sang chiếc Albatros D.III, giành được hai chiến thắng trước khi gặp phải tai nạn gãy xà dọc cánh dưới máy bay. |
Το Μπουρτζ Χαλίφα, το ψηλότερο κτίριο του κόσμου, εγκαινιάστηκε στο Ντουμπάι τον Ιανουάριο. Tòa tháp cao nhất thế giới là Burj Khalifa ở Dubai, được khánh thành vào tháng Giêng năm ngoái. |
Ο Κουκ έφτασε σε απόσταση 121 χλμ. από τις ακτές τις Ανταρκτικής πριν οπισθοχωρήσει ενόψει του πάγου τον Ιανουάριο του 1773. Cook đã đi khoảng 75 dặm (121 km) bờ biển Châu Nam Cực trước khi rút lui khi gặp khối băng vào tháng 1 năm 1773. |
Αυτό έγινε στην Αίγυπτο τον Ιανουάριο του 2011, και καθώς ο Πρόεδρος Χόσνι Μουμπάρακ επιχείρησε μια απελπισμένη κίνηση, για να εξαφανίσει την επερχόμενη επανάσταση στους δρόμους του Καΐρου, έστειλε τα προσωπικά του στρατεύματα στους παρόχους διαδικτυακών υπηρεσιών της Αιγύπτου και τους έβαλε να κλείσουν τη σύνδεση της χώρας με τον κόσμο μέσα σε μια νύχτα. Điều này đã xảy ra tại Ai Cập vào tháng 1 năm 2011, và khi tổng thống Hosni Mubarak cố thực hiện một hành động dữ dội là đàn áp cuộc cách mạng đang nổi dậy trên đường phố Cairo, ông ta đã điều quân đội của riêng ông đi đóng cửa các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Ai Cập và buộc họ phải phá hủy về mặt vật lý cổng kết nối của quốc gia này với thế giới trong đêm đó. |
10 λεπτά: Η Προσφορά για τον Ιανουάριο. 10 phút: Ấn phẩm mời nhận trong tháng 1. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ιανουάριος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.