homenagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homenagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homenagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ homenagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kính trọng, sự tỏ lòng kính trọng, thuế, tôn kính, vật cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homenagem
kính trọng(honour) |
sự tỏ lòng kính trọng(homage) |
thuế
|
tôn kính(honour) |
vật cống(tribute) |
Xem thêm ví dụ
Em 1991, Dion foi uma das solista no álbum Voices That Care, uma homenagem às tropas americanas que lutaram na Operação Tempestade no Deserto. Vào năm 1991, Dion nằm trong số những giọng ca chính xuất hiện ở "Voices That Care", một ca khúc củng cố tinh thần cho lực lượng quân đội Mỹ trong cuộc chiến tranh vùng Vịnh. |
Um erudito bíblico observa: “A adoração prestada ao rei não era uma exigência estranha para a mais idólatra das nações; e por isso, quando se exigia do babilônio dar ao conquistador — Dario, o Medo — a homenagem devida a um deus, ele prontamente acatava isso. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Ali ele embarcou na carreira do entretenimento, primeiro com um show de variedades chamado "Barnum's Grand Scientific and Musical Theater" ("Grande Teatro Científico e Musical de Barnum"), e logo em seguida comprando o Scudder's American Museum, que ele logo renomeou em sua homenagem. Ông bắt đầu sự nghiệp giải trí, trước hết là với một đoàn kịch được gọi là "Barnum's Grand Scientific and Musical Theater", và ngay sau đó bằng cách mua bảo tàng Mỹ của Scudder, nơi ông đổi tên theo tên mình. |
Capítulo 9 Minha avó chegou na véspera da minha homenagem com seu estilo habitual. CHƯƠNG CHÍN Bà ngoại đến nhà chúng tôi buổi tối trước hôm cử hành lễ tưởng niệm tôi, vẫn với cung cách như mọi khi. |
Agora, eu não vou usar espelhos, mas esta é minha homenagem digital ao Teatro Tanagra. Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra. |
A missão foi originariamente denominada de "Operação Thunderbolt", depois, foi rebatizada como "Operação Yonatan", em homenagem ao comandante do contingente militar, o tenente-coronel Yonatan Netanyahu (irmão do primeiro-ministro israelita Benjamin Netanyahu), único militar israelita morto em combate. Ban đầu mật hiệu của nó được IDF đặt là Chiến dịch Thunderbolt, chiến dịch được đổi tên thành Chiến dịch Yonatan để tưởng nhớ chỉ huy của Sayeret Matkal là Trung tá Yonatan "Yoni" Netanyahu, anh trai của Benjamin Netanyahu, là lính commando duy nhất thiệt mạng trong vụ việc. |
Uma clara homenagem ao mais nobre dos esportes, com o maior estádio do mundo. Xin hãy trân trọng môn thể thao cao quý nhất. Với sân vận động lớn nhất thế giới. |
E vamos começar a trabalhar na nossa homenagem ao Apocalypse Now. Dù thế nào đi nữa, chúng ta đều được hỗ trợ để vượt lên được sự kính trọng trong phim Apocalypse Now. |
A Alemanha nazista anexou Łódź diretamente à nova região de Warthegau e rebatizou a cidade de Litzmannstadt em homenagem a um general alemão, Karl Litzmann , que liderou as forças alemãs na área em 1914. Đức Quốc Xã đã sáp nhập trực tiếp vào khu vực Warthegau mới và đổi tên thành Litzmannstadt để vinh danh một tướng lãnh người Đức, Karl Litzmann, người đã lãnh đạo các lực lượng Đức trong khu vực vào năm 1914. |
A equação que descreve como R varia com o tempo é conhecida como a equação de Friedmann em homenagem ao seu inventor, Alexander Friedmann. Phương trình miêu tả R biến đổi như thế nào theo thời gian được gọi là phương trình Friedmann mang tên nhà vật lý Alexander Friedmann. |
Eles até mesmo nomearam espécies em homenagem mútua. Các loài được liệt kê theo thứ tự ký tự trong các phân nhóm. |
No Passeio Público do Rio de Janeiro, há uma herma em sua homenagem, obra do escultor Honório Peçanha. Tại Passeio Público Rio de Janeiro, có một tượng bán thân danh dự khắc hình ảnh của bà, được tạo tác bởi nhà điêu khắc Honorius Peçanha. |
Orlando declara o dia 7 de outubro como o dia oficial do grupo, o "Backstreet Boys Day", em homenagem a doação de US$250,000 do grupo para as vítimas da devastação de um tornado. Năm 1998, Orlando quyết định lấy ngày 7 tháng 10 hằng năm là "ngày Backstreet Boys" trong danh dự bởi chương trình ban nhạc tổ chức giúp đỡ những nạn nhân chịu sự tàn phá của cơn bão đã ủng hộ 250.000 USD cho địa phương. |
Bode argumentou que como Saturno era o pai de Júpiter, o novo planeta deveria ser nomeado em homenagem ao pai de Saturno. Bode lập luận rằng giống như Saturn là cha của Jupiter, hành tinh mới này nên đặt tên theo cha của Saturn. |
Nico Vega é uma banda Americana de rock de Los Angeles, California, formada em 2005 por Mike Peña, assim chamada em homenagem a sua mãe. Ông cũng đã thành lập ban nhạc rock Los Angeles, Nico Vega vào năm 2005, được đặt tên sau khi mẹ anh Nicolasa. |
A capela tem o seu nome em homenagem ao Papa Sisto IV, que restaurou a antiga Capela Magna, entre 1477 e 1480. Nhà nguyện này được đặt theo tên của Giáo hoàng Sixtus IV, người đã cho phục hồi Cappella Magna cũ giữa giai đoạn 1477 và 1480. |
17 Manoá disse então ao anjo de Jeová: “Qual é o seu nome,+ para que lhe prestemos homenagem quando a sua palavra se cumprir?” 17 Ông hỏi thiên sứ của Đức Giê-hô-va: “Tên ông là gì,+ để chúng tôi có thể tôn vinh khi lời ông nói thành sự thật?”. |
Esta história é uma homenagem aos americanos mortos no Vale da Morte. E um tributo aos jovens do exército popular vietnamita... que morreram no local, pelas nossas mãos. Câu chuyện là chúc thư cho những người Mỹ trẻ tuổi... đã hy sinh ở thung lũng Tử Thần... và để tỏ lòng kính trọng những chàng trai của quân đội Nhân dân Việt Nam... đã chết dưới tay chúng tôi ở nơi đó. |
Seu filho nasceu com 2,7 quilogramas e recebeu o nome de Geraldo, em homenagem ao médico que realizou a operação. Con trai của cô khi sinh nặng 2,7 kg và được đặt tên là Gerardo theo tên người bác sĩ. |
Um dos mais conhecidos faraós da 18a dinastia é Amenófis IV, que mudou o seu nome para Aquenáton em homenagem a Áton, uma representação do deus Egípcio, Ra. Một trong những vị pharaon nổi tiếng nhất Vương triều thứ 18 là Amenhotep IV, người đã thay đổi tên của mình thành Akhenaten trong danh dự của vị thần Aten. |
O género Darwinius foi nomeado em honra de Charles Darwin, para celebrar o seu bicentenário, enquanto que o nome da espécie, masillae, presta homenagem ao sítio fossilífero de Messel, na Alemanha, onde o espécime foi encontrado. Tên chi Darwinius được đặt tên để tưởng niệm của hai trăm năm ngày sinh của Charles Darwin, và tên cụ thể loài được đặt masillae để vinh danh Messel nơi mẫu vật đã được tìm thấy. |
Em outubro de 1992, ele tocou num concerto em homenagem a Bob Dylan no Madison Square Garden em Nova Iorque, juntamente com o próprio Dylan, Clapton, McGuinn, Petty e Neil Young. Tháng 10 cùng năm, anh tham gia chương trình tôn vinh Bob Dylan tại Madison Square Garden ở New York cùng Dylan, Clapton, McGuinn, Petty và Neil Young. |
Nesse meio tempo, ocorrerão muitas coisas em homenagem a essa ocasião significativa. Trong thời gian đó, nhiều điều sẽ xảy ra trong khi kỷ niệm cơ hội đầy ý nghĩa này. |
Durante uma reunião de 35 residentes europeus no território de Fynn em 23 de Junho 1835, decidiu-se construir uma cidade e nomeá-la "d'Urban" em homenagem a Sir Benjamin D'Urban, então governador da Colônia do Cabo. Vào ngày 23 tháng 6 năm 1835, một nhóm 35 người da trắng họp với nhau trên vùng đất của Fynn đã quyết định xây dựng một thành phố đặt tên là d'Urban theo tên của Benjamin d'Urban, thống đốc của thuộc địa Cape. |
O monte foi avistado pelo tenente James Grant em 3 de dezembro de 1800, a bordo do navio HMS Lady Nelson em homenagem ao almirante James Gambier. Đại uý Hải quân Anh James Grant nhìn thấy núi lửa này vào ngày 3 tháng 12 năm 1800 từ tàu khảo sát hai buồm HMS Lady Nelson và đặt tên núi theo họ của Lord James Gambier - Đô đốc Hải quân Anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homenagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới homenagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.