herkomst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herkomst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herkomst trong Tiếng Hà Lan.
Từ herkomst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nguồn gốc, gốc, nguồn, dòng dõi, bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herkomst
nguồn gốc(derivation) |
gốc(origin) |
nguồn(source) |
dòng dõi(origin) |
bắt đầu
|
Xem thêm ví dụ
LAND VAN HERKOMST: DUITSLAND NƠI SINH: ĐỨC |
Ongeacht onze afkomst, de God die we aanbaden of het ras of herkomst we toe behoorden, waren we op die dag verenigd als één Amerikaanse familie. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
Wat betekent dat voor de herkomst van de fladderende vlucht? Điều này có ý nghĩa gì tới nguồn gốc của hoạt động bay đập cánh? |
Ja, voor de oorlog woonden bijna de helft van de Syriërs in sloppen, in randgebieden zonder degelijke infrastructuur, opgetrokken uit eindeloze rijen naakte blokkendozen met mensen die meestal tot dezelfde groep behoorden, op basis van godsdienst, klasse, herkomst of alle voorgaande. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
34 Hij zei dat er een aboek was verborgen, op bgouden platen geschreven, dat een verslag gaf van de vroegere bewoners van dit werelddeel en van hun herkomst. 34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ. |
Je kunt ook zoeken op claimstatus en herkomst. Tương tự, bạn có thể giới hạn phạm vi tìm kiếm của mình theo trạng thái và nguồn gốc thông báo xác nhận quyền sở hữu. |
In hoofdstuk 6, „Een oud scheppingsverslag — Kunt u er vertrouwen in stellen?”, hebben wij gezien dat alleen het scheppingsverslag van de bijbel feiten bevat over onze vroegste voorouders — onze herkomst. Trong Chương 6, “Một lịch sử xa xưa về sự sáng tạo—Bạn có thể tin cậy không?”, chúng ta thấy chỉ có sự tường thuật về sự sáng tạo trong Kinh-thánh mới chứa đựng những sự kiện về thủy tổ loài người—tức là cội nguồn của chúng ta. |
LAND VAN HERKOMST: RUSLAND NƠI SINH: NGA |
LAND VAN HERKOMST: ITALIË NƠI SINH: Ý |
LAND VAN HERKOMST: ENGELAND NƠI SINH: ANH QUỐC |
Uw hemelse Vader heeft grote plannen voor u, maar uw goddelijke herkomst op zich is geen garantie voor een goddelijk erfdeel. Cha Thiên Thượng của các chị em kỳ vọng nhiều vào các chị em, nhưng chỉ mỗi nguồn gốc thiêng liêng của các chị em thôi thì không đảm bảo cho các chị em một sự thừa kế thiêng liêng. |
LAND VAN HERKOMST: NAMIBIË NƠI SINH: NAMIBIA |
Terwijl in die steden de immigrantengemeenschappen worden gedomineerd door een gering aantal nationaliteiten, is er in New York geen enkel land of regio van herkomst dat domineert. Tuy nhiên, trong khi các cộng đồng di dân tại các thành phố đó bị áp đảo bởi một vài quốc tịch thì tại New York, không có một quốc gia hay vùng gốc của di dân nào áp đảo. |
Bij een volkstelling in 2010 bleek dat 452.705 Canadezen van Noorse herkomst zijn. Trong cuộc điều tra dân số ở Canada năm 2011, 452.705 công dân Canada được xác định là có nguồn gốc Na Uy. |
LAND VAN HERKOMST: ZAMBIA NƠI SINH: ZAMBIA |
Ik ga jullie wat vertellen over de herkomst van dit soort politiek, want het is cruciaal om te begrijpen waarom deze zomer zo van belang is, waarom we de aandacht vast moeten houden. Tôi sẽ nói 1 chút về điều cơ bản của những vấn đề chính trị này, vì chủ yếu là để hiểu rằng tại sao mùa hè lại quan trọng như vậy, tại sao chúng ta phải tập trung vào đó. |
Archeologen en historici hebben nog veel vragen over de herkomst van de koperen voorwerpen uit Bijbelse tijden en over het mysterie van de schat van Nahal Mishmar. Các nhà khảo cổ và sử gia vẫn còn nhiều nghi vấn về nguồn đồng vào thời Kinh Thánh, cũng như sự bí ẩn của kho dự trữ Nahal Mishmar. |
Elke pasgeborene was zo uniek als een sneeuwvlokje, een onovertroffen mix van biologie, herkomst en mysterie. Mỗi đứa bé mới sinh như 1 bông hoa tuyết sự pha trộn không thể nhầm lẫn được của sinh học của tổ tiên và của sự bí ẩn. |
Welke woorden staan in een muur op de United Nations Plaza gegraveerd, en wat is hun herkomst? Những lời nào được khắc trên một bức tường ở quảng trường Liên Hiệp Quốc, và những lời ấy trích ra từ đâu? |
De herkomst van mijn boeken was vaak verrassend. Các cuốn sách thường đến từ các nguồn rất đáng ngạc nhiên. |
LAND VAN HERKOMST: VERENIGDE STATEN NƠI SINH: HOA KỲ |
De herkomst Điểm bắt nguồn |
Als we beneden een voorwerp konden vinden... eentje dat op je boodschappenlijst staat... dan hebben we onze verdomde herkomst. Cô biết không, cô gái, chỉ cần chúng ta tìm được một món đồ dưới đó chỉ một món có trong cái danh sách mua sắm của cô thì tức là chúng ta đã tìm được cái lý lịch chết tiệt của những thứ này. |
Ik werd gevraagd om een beetje te praten over waar ik zelf vandaan kom. Cameron, ik weet niet hoe jij daaraan bent ontsnapt, maar ik denk dat ik bruggen bouwen belangrijk vind vanwege mijn herkomst. Tôi được yêu cầu nói một chút về nguồn gốc của mình, và Cameron, tôi không biết làm sao bạn ra khỏi được thứ đó nhưng tôi cho rằng việc xây dựng cầu nối rất quan trọng với tôi do nguồn gốc của tôi. |
Wat is de herkomst van het loon of waar wordt het werk verricht? Ai trả lương hoặc nơi chốn làm việc thì sao? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herkomst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.