gritar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gritar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gritar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gritar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hò hét, kêu la, la hét, quát tháo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gritar

hò hét

verb

Então grite com ele, é o que realmente o faz funcionar.
Nếu anh cứ hò hét thế thì chẳng làm được gì đâu.

kêu la

verb

Me avisará quando as ovelhas pararem de gritar, não é?
Bao giờ đàn cừu thôi kêu la, hãy cho tôi biết nhé.

la hét

verb

Pessoas gritavam para mim enquanto passavam de carro.
Họ la hét từ trong ô tô khi đi ngang qua tôi.

quát tháo

verb

Você está gritando abusos para estes pobres escravos.
Cậu quát tháo mấy tay nô lệ đáng thương này!

Xem thêm ví dụ

Disse: "Isto destina-se explicitamente "a dar à polícia uma opção entre gritar e disparar.
Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng.
Quero fazê-lo gritar.
Tôi muốn hắn phải la hét.
Vim aqui para vos ouvir. Mas se apenas sabem gritar...
Tôi ra đây để cố gắng lắng nghe những gì các bạn muốn nói, nhưng nếu các bạn cứ hét lên...
Ela nunca iria para de gritar.
Con bé sẽ gào khóc tơi bời cho xem.
Por fim, sem forças, comecei a gritar desesperado por socorro.
Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu.
O fato de ele ter parado de gritar nos tranqüiliza, mas não a ele.
Việc anh ta không còn kêu la nữa làm chúng ta cảm thấy tốt hơn, chứ không phải anh ta.
Elas eram tão fortes que eu chegava a gritar.
Những cơn đau nhức đến mức tôi la hét lên.
Então as bandas no Tootsie's ou no CBGB's tinham que tocar bastante alto -- o volume tinha que ser alto o suficiente para superar pessoas a cair, a gritar e a fazer o que mais estivessem a fazer.
Những ban nhạc biểu diễn ở Tootsie's hay CBGB's đều phải chơi với âm lượng đủ lớn -- sao cho có thể át được tiếng mọi người nhảy múa, gào thét hay làm bất cứ điều gì mà họ đang làm.
Essa é a hora em que todos começam a gritar.
Đây thường là lúc khi mọi người bắt đầu la hét.
Não há necessidade de gritar.
Không có gì cần phải la.
Certa vez, enquanto eu e Beryl visitávamos os moradores de um enorme conjunto residencial, um grupo de crianças começou a gritar insultos e a atirar pedras em nós.
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.
Não é preciso gritar.
không cần phải la hét như vậy
Ouvi-la-ei a gritar o resto da vida.
Tôi sẽ nghe tiếng thét đó suốt cả cuộc đời này.
Uma cliente, depois de fazer uma oração silenciosa, teve o sentimento de que o Connor talvez estivesse assustado por ouvir a mãe gritar seu nome.
Một người khách hàng, sau khi dâng lên một lời cầu nguyện thầm, đã nghĩ rằng Connor có thể sợ hãi khi nghe mẹ nó hét lên tên của nó.
Sean, quando eu gritar, desligue, por favor.
Sean, khi mẹ gọi thì con gác máy nhé.
E também pode gritar, mas teria de contar tudo à Polícia.
Cô có thể hét lên, nhưng rồi cô sẽ phải cho cảnh sát biết mọi chuyện.
As pessoas na plateia destas casas de ópera, quando foram construídas, costumavam gritar uns para os outros.
Khán giả trong những nhà hát này, vào thời điểm chúng được xây dựng, họ thường hò hét với nhau.
Uma criança começa a espernear e gritar por não conseguir o que quer.
Một đứa bé “làm trận làm thượng” cha mẹ không chiều theo ý nó.
É por isso que estás a vomitar, e não te consegues levantar sem gritares.
Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào.
Buster Henderson está a gritar instruções no canto de Jofre... mas o Jofre parece não conseguir levantar-se.
Buster Henderson hét lớn từ phía chỗ của Jofre, nhưng Jofre dường như không thể đứng dậy
9 E aconteceu que os exércitos de Gidiâni, quando viram isso, começaram a gritar em alta voz por causa de sua alegria, pois acharam que os nefitas haviam caído de medo devido ao terror de seus exércitos.
9 Và chuyện rằng, khi quân của Ghi Đi An Hi thấy vậy, chúng liền reo hò thật lớn vì vui mừng, vì chúng cho rằng, dân Nê Phi quá sợ hãi vì vẻ khủng khiếp của quân đội chúng nên đã ngã xuống đất.
Eu vou gritar.
la lên bây giờ.
É preciso gritar bem alto.
Và bạn sẽ phải hét thật lớn.
Hilario, pare de gritar.
Hilario, đừng la nữa.
Juro que se deixou ficar quase morto, até gritar: " Basta. "
Thề có Chúa, ông ta bị đánh gần chết trước khi kêu, " Đủ rồi! "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gritar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.