gloire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gloire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gloire trong Tiếng pháp.
Từ gloire trong Tiếng pháp có các nghĩa là vinh quang, danh tiếng, vĩ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gloire
vinh quangnoun « Et la gloire des terrestres est une, tout comme la gloire de la lune est une. Và vinh quang trung thiên thì độc nhất giống như vinh quang của mặt trăng thì độc nhất. |
danh tiếngnoun Ils veulent leur moment de gloire, tout est compétition. Họ muốn 1 phần danh tiếng riêng, họ đang cạnh tranh. |
vĩ nhânnoun |
Xem thêm ví dụ
De plus, Jéhovah ‘ nous mènera à la gloire ’, c’est-à-dire à d’étroites relations avec lui. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Les Mèdes et les Perses accordaient plus d’importance à la gloire résultant d’une conquête qu’au butin rapporté. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
« Grande sera leur récompense et éternelle leur gloire. “Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu. |
Au contraire, ils ‘ se recommandent comme ministres de Dieu grâce à la gloire et au déshonneur, grâce à la mauvaise et à la bonne réputation ; comme des trompeurs [d’après les opposants] et pourtant véridiques [en réalité] ’. — 2 Corinthiens 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
4 Les chrétiens ne reflètent pas la gloire de Dieu au moyen de rayons que leur visage émettrait ; leur visage est néanmoins radieux lorsqu’ils parlent autour d’eux de la personnalité et des desseins glorieux de Jéhovah. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
» Car le Fils de l’homme doit venir dans la gloire de son Père, avec ses anges ; et alors il rendra à chacun selon ses œuvres5. Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
7 Et il rendit témoignage, disant : Je vis sa gloire, je vis qu’il était au acommencement, avant que le monde fût ; 7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian; |
“ Les cieux proclament la gloire de Dieu ; et l’œuvre de ses mains, l’étendue l’annonce, a- t- il écrit. Đa-vít viết: “Các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời, bầu trời giãi-tỏ công-việc tay Ngài làm. |
En attendant, que pouvons- nous faire, individuellement, pour lui rendre gloire ? (Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời? |
7 Or le code qui amène la mort et qui a été gravé en lettres sur des pierres+ a paru avec une telle gloire que les fils d’Israël ne pouvaient pas fixer le visage de Moïse à cause de la gloire de son visage+, gloire qui devait disparaître. 8 S’il en a été ainsi, pourquoi l’esprit ne devrait- il pas être amené*+ avec encore plus de gloire+ ? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
“ Soit donc que vous mangiez, soit que vous buviez, soit que vous fassiez quelque autre chose, faites tout pour la gloire de Dieu. ” — 1 CORINTHIENS 10:31. “Vậy, anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 CÔ-RINH-TÔ 10:31. |
Aujourd’hui, des millions de personnes lui rendent gloire en le louant pour sa bonté. Ngày nay, hàng triệu người đang làm thế bằng cách ngợi khen lòng nhân từ hay lòng tốt của Ngài. |
Gloire à Freja, Loki et Frigg. Freja, Loki, và Frigg muôn năm. |
4 Mais comment les 144 000 allaient- ils accéder à la gloire céleste ? 4 Tuy nhiên, 144.000 người sẽ vào sự vinh hiển trên trời như thế nào? |
À Moïse qui souhaitait voir Sa gloire, il répondit : “ Tu ne peux voir ma face, car nul homme ne peut me voir et pourtant demeurer en vie. Khi Môi-se xin nhìn thấy sự vinh hiển của Ngài, Đức Giê-hô-va đáp: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”. |
Gloire au Souverain suprême ! đấng yêu thương, chân thật tuyệt vời. |
« Accorde-nous, lui dirent-ils, d’être assis l’un à ta droite et l’autre à ta gauche, quand tu seras dans ta gloire. » “Khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.” |
« Ne fallait-il pas que le Christ souffrît ces choses, et qu’il entrât dans sa gloire ? “Há chẳng phải Đấng Ky Tô chịu thương khó thể ấy, mới được vào sự vinh hiển mình sao? |
Gloire terrestre Vinh Quang Trung Thiên |
Troisièmement, l’ange a donné cet ordre : ‘ Rendez gloire à Dieu. Thứ ba, thiên sứ ra lệnh ‘tôn-vinh Đức Chúa Trời’. |
Ce sont ceux qui reçoivent de sa gloire, mais pas de sa plénitude. Đây là những người nhận được vinh quang của Ngài nhưng không nhận được sự trọn vẹn của Ngài. |
Dieu se révèle à Moïse — Transfiguration de celui-ci — Son affrontement avec Satan — Il voit de nombreux mondes habités — Des mondes innombrables ont été créés par le Fils — L’œuvre et la gloire de Dieu consistent à réaliser l’immortalité et la vie éternelle de l’homme. Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người. |
La lutte m'a fait gagné le respect et la gloire mais pas d'argent. Đấu vật cho tôi sự nể trọng, danh tiếng, nhưng không mang lại tiền bạc. |
« Grande sera leur récompense et éternelle leur gloire... “Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu. |
Quand Jésus viendra dans la gloire du Royaume Khi Chúa Giê-su đến trong sự vinh hiển của Nước Trời |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gloire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gloire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.