gevangen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gevangen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gevangen trong Tiếng Hà Lan.
Từ gevangen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bị cầm tù, tù nhân, người bị cầm tù, bị gò bó, Tù nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gevangen
bị cầm tù(imprisoned) |
tù nhân(captive) |
người bị cầm tù
|
bị gò bó
|
Tù nhân
|
Xem thêm ví dụ
Dat doe ik voor Patrícia, mijn naamgenootje, één van de eerste tapirs die we gevangen en gevolgd hebben in het Atlantisch Woud vele jaren geleden; voor Rita en haar kleintje Vincent in de Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Mijn vader, die zich had verstopt in de buurt, komt tevoorschijn en werd zonder vorm van proces gevangen genomen. Bố tôi, đang nấp gần đấy, ông tự bước ra, và sau đó bị bắt vào tù. |
En hebben ze gevangen gezet onder miljoenen tonnen steen. Và chúng tôi đã giam cầm họ dưới hàng tấn đá. |
Ik heb er al's een gevangen. Cháu từng bắt một con rồi. |
Clayton Woodworth jr. (zijn vader had in 1918 samen met broeder Rutherford en anderen onterecht gevangen gezeten) vertelde hoe hij zich voelde toen hij in 1943 aan de school ging meedoen: „Ik vond het heel moeilijk om lezingen te houden. Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943. |
In het communistische Oost-Duitsland van de jaren vijftig riskeerden Jehovah’s Getuigen die wegens hun geloof gevangenzaten, langdurige eenzame opsluiting als zij kleine bijbelgedeelten van de ene gevangene aan de andere doorgaven om die ’s nachts te kunnen lezen. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
Dan wordt er'n gevangene gebracht. Một tù nhân sẽ được đưa đến đây bằng trực thăng. |
Als de vissers terugkwamen, takelden ze de val uit het water en werd de gevangen vis al gauw vers zeebanket. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
In een echt schrik, je niet wilt krijgen gevangen door ouders van een kind. Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu. |
5 We halen redeneringen onderuit en ook elke barrière die wordt opgetrokken tegen de kennis van God,+ en we nemen elke gedachte gevangen om die gehoorzaam te maken aan de Christus. 6 We staan paraat om straf toe te dienen voor elke ongehoorzaamheid,+ zodra jullie volledig gehoorzaam zijn. 5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. |
De voorwaarden van dat Wetsverbond hielden in dat als zij Jehovah’s geboden gehoorzaamden, zij zijn rijke zegen zouden ervaren, maar zouden zij het verbond overtreden, dan zouden zij zijn zegen verliezen en door hun vijanden gevangen worden genomen (Exodus 19:5, 6; Deuteronomium 28:1-68). (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
Wees alsjeblieft mijn gevangene. Làm ơn, ôi, làm ơn, làm tù nhân của tôi đi. |
Mensen zijn gevangen in hun eigen lichaam, maar ze hebben een geest. Và người ta, trong tình trạng đó, thực ra giống như bị giam cầm trong cơ thể của chính họ, nhưng họ vẫn có tư duy, vẫn có tinh thần. |
en je nageslacht* uit het land waar ze gevangen zijn. Và cứu dòng dõi con khỏi xứ lưu đày. |
Een krijgsgevangene is een combattant die door een vijandige mogendheid gevangen is genomen, tijdens of meteen na een gewapend conflict of oorlog. Tù binh là những chiến binh bị quân địch bắt giữ trong hay ngay sau một cuộc xung đột vũ trang. |
De familie was al gevangen zit in de viool te spelen. Gia đình là tất cả bị cuốn vào chơi violin. |
Onze democratieën zijn gevangen door systemen die te groot zijn om te falen of, om preciezer te zijn, te groot om te controleren. Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết. |
18 En nu geef Ik u een gebod, en wat Ik tot één zeg, zeg Ik tot allen, dat u uw broeders voor deze wateren moet waarschuwen, dat zij er niet over reizen, opdat hun geloof niet bezwijkt en zij in strikken gevangen raken; 18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy; |
2 Woedend slaan de tegenstanders een tweede keer toe. Deze keer zetten ze alle apostelen gevangen. 2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ. |
Elk gebied wordt vertegenwoordigd door een gevangene met achter zijn rug gebonden handen en een schild waarop de naam van zijn land of volk gegraveerd staat. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Ondertussen heeft een Azie Channel een geheime tape uitgezonden... waarop te zien is dat Senior Sergeant Mah de Thaise gevangene vrijlaat. Trong khi Kênh Asia đang phát sóng tin này thì trung sĩ Serge đã thả tù nhân Thái lan. |
1, 2. (a) Waarom was Paulus een gevangene in Rome? 1, 2. a) Tại sao Phao-lô bị ở tù tại Rô-ma? |
Drie Picts en een gevangene te voet. 3 kỵ sĩ Pict và 1 người khác, là tù binh, chạy bộ. |
Ik ben geen gevangene. Tôi có phải tù nhân đâu. |
„Een gevangene staat bij het voorbereidend onderzoek in de rechtszaal ongeveer twee minuten in de beklaagdenbank, maar dat is lang genoeg”, zo verzekerde Beth me. Bà Beth quả quyết với tôi rằng: “Khi một tù nhân đứng trước vành móng ngựa trong phiên tòa đầu tiên, thường thường người ấy ở đó chỉ khoảng hai phút, nhưng thời gian đó cũng đủ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gevangen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.