geheim trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geheim trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geheim trong Tiếng Hà Lan.

Từ geheim trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bí mật, mờ ám, 祕密. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geheim

bí mật

adjective noun (Verborgen zijnd of gehouden van de openbaarheid.)

En hoerenkasten zitten vol geheimen en geheimen zijn wapens voor mij.
Nhà thổ đầy rẫy bí mật, và với tôi, bí mật là vũ khí.

mờ ám

adjective

Kunt u denken aan iemand anders die wist wie in Cambridge was... en toen iets meenam, iets geheims toen de oorlog uitbrak?
Ngài còn biết ai khác từng ở Cambridge, cũng như tham gia gì đó mờ ám và tối mật trong thời chiến không?

祕密

noun

Xem thêm ví dụ

Deze procedures worden aangemerkt als geheime militaire operaties.
Những thủ tục đó được xem là bí mật quân sự.
Door Jezus’ levenswandel hier op aarde is licht geworpen op het heilige geheim van deze godvruchtige toewijding.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
We leven en sterven op de kruispunten van die geheimen.
Chúng tôi sống và chết ở những nơi có nhiều bí mật.
Misschien moet Chandler jouw geheimen ook horen.
Có lẽ Chandler cũng nên biết vài bí mật của em.
Soms bewaakt de natuur haar geheimen onder het onverbreekbare slot van fysische wetten.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
Kort daarna deed de Gestapo, of geheime politie, een inval in ons huis toen we net een zending bijbelse lectuur aan het sorteren waren.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
Net als elke zondag begonnen we elkaar de geheimen luidop voor te lezen.
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
Dames, het geheim van gefrituurde boter is een klodder margarine.
Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật.
Geheime klusjes.
Làm những việc mờ ám ấy.
Maar het document dat ik toevallig zag, dat ons zou helpen om een dossier op te bouwen bij de autoriteiten, was een document van het leger dat mijn vader bedankte voor zijn werk namens de geheime diensten.
Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm.
16 Als reactie op die eerste-eeuwse prediking trad het vijfde facet van het heilige geheim uit 1 Timótheüs 3:16 opvallend aan het licht.
16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều.
Bijvoorbeeld, in de december boek het zei, " December mensen zijn geneigd om hun eigen te houden geheimen.
Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật.
Kort daarna werd ik op een ijskoude decembermiddag op het kantoor van de Sigurimi (de geheime politie) ontboden.
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
Je bent nu de hoeder van een gevaarlijk geheim.
Bây giờ con đang phải gánh trên vai một bí mật nguy hiểm.
Schema voor de gemeenteboekstudie uit het boek Het geheim van gezinsgeluk.
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
Bovendien helpt dit hoofdstuk van Jesaja ons een zeer belangrijk aspect te ontraadselen van wat de bijbel een ’heilig geheim’ noemt (Romeinen 16:25, 26).
Ngoài ra, chương này của sách Ê-sai cũng giúp chúng ta hiểu ra được một khía cạnh chính yếu của điều mà Kinh Thánh gọi là “lẽ mầu-nhiệm”.
De geheime bewakers tempel buiten Alamut is een heiligdom
Ngôi đền bí mật của người bảo vệ bên ngoài Alamut là nơi tôn nghiêm
Hun . . . wegen lopen uiteen; niettemin lijkt elk door een geheim plan van de Voorzienigheid voorbestemd om eens de bestemming van de halve wereld in handen te hebben.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
+ 2 David antwoordde: ‘Ik heb een opdracht van de koning, maar hij heeft gezegd: “Vertel niemand iets over de opdracht die je moet uitvoeren en houd mijn instructies geheim.”
+ 2 Đa-vít đáp: “Đức vua sai tôi làm một việc, nhưng ngài ấy bảo: ‘Đừng để ai biết về nhiệm vụ ta giao phó cùng lời chỉ dẫn ta đã truyền cho ngươi’.
In het Boek van Mormon lezen we over een volk dat het geheim van geluk had ontdekt.
Trong Sách Mặc Môn, chúng ta học về một dân tộc đã khám phá ra bí quyết hạnh phúc.
Geen geheimen meer.
Đừng giữ bí mật nữa.
Ja, diepgevoelde liefde is het werkelijke geheim van een gelukkig stiefgezin.
(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.
Maar hoe precies deze schade teniet gedaan zou worden, bleef een geheim tot het tijdstip waarop God dit verkoos te openbaren. — 1 Johannes 3:8.
Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó (I Giăng 3:8).
Ik dacht dat Spartacus, meer was dan een lafaard met geheime regelingen.
Tôi nghĩ Spartacus không hơn gì, một thằng hèn nhát với những bí mật và âm mưu.
De ontevreden onafhankelijke samoerai in het gebied begonnen, net als de boeren, elkaar in het geheim te ontmoeten en een opstand te beramen, die uitbrak in de herfst van 1637, toen de lokale daikan (belasting ambtenaar) Hayashi Hyōzaemon werd vermoord.
Các rōnin bất mãn của khu vực, cũng như nông dân, bắt đầu bí mật gặp nhau và âm mưu một cuộc nổi dậy; cuộc nổi dậy này đã nổ ra vào ngày 17 tháng 12 năm 1637, khi vị quan giữ chức daikan (quan về thuế) địa phương là Hayashi Hyōzaemon bị ám sát.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geheim trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.