gases de efecto invernadero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gases de efecto invernadero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gases de efecto invernadero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gases de efecto invernadero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khí nhà kính, Khí gây hiệu ứng nhà kính, khí nhà kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gases de efecto invernadero
Khí nhà kính
|
Khí gây hiệu ứng nhà kính
|
khí nhà kính
|
Xem thêm ví dụ
Metano, Un gas de efecto invernadero 20 veces Más poderoso que el bióxido de carbono. Khí methane, một khí nhà kính mạnh gấp 20 lần CO2. |
Cinco por ciento de los gases de efecto invernadero son producidos por nuestras cortadoras de pasto. 5% các khí nhà kính là do việc chúng ta cắt cỏ |
Y sabemos que los niveles de gases de efecto invernadero van en aumento también. Và ta cũng biết là lượng khí nhà kính cũng đang tăng. |
Hay quienes opinan que la atmósfera está sobrecargada de gases de efecto invernadero. Một số người tin rằng bầu khí quyển chứa quá nhiều nồng độ khí gây hiệu ứng nhà kính. |
Es el principal emisor individual de gases de efecto invernadero de cualquier actividad humana en el mundo. Nông nghiệp là ống xả khí nhà kính lớn nhất của con người trên thế giới này. |
Y aún hay más, la emisión de gases de efecto invernadero crecerá, incrementando los riesgos para el clima. Và hơn thế nữa, việc thải khí nhà kính sẽ tăng với các rủi ro to lớn về khí hậu. |
Tenemos que poder evaluar los gases de efecto invernadero en otros planetas. Ta phải có khả năng đánh giá khí nhà kính của các hành tinh khác. |
Y hay muchas fuentes de los gases de efecto invernadero. Và có rất nhiều nguồn khí thải nhà kính Tôi chắc chắn sẽ không nói hết toàn bộ chúng. |
Dejamos de labrar para impedir el ingreso de gases de efecto invernadero al aire. Chúng tôi ngưng hẳn việc cày bừa cốt là để ngăn khí nhà kính thoát ra ngoài không khí. |
Como dije, el 18 por ciento de los gases de efecto invernadero son atribuibles a la producción de ganado. Như tôi đã nói, 18 phần trăm khí nhà kính đều từ việc chăn nuôi gia súc. |
Sabemos que reunión tras reunión en N.Y. y París no van a reducir la emisión de gases de efecto invernadero. Ta biết rằng những hội nghị thượng đỉnh ở New York và Paris sẽ không giảm lượng khí thải nhà kính. |
También son materiales de alta demanda de energía y con altas emisiones de gases de efecto invernadero en su producción. Song chúng cũng là những nguyên vật liệu với rất nhiều năng lượng và thải ra rất nhiều khí nhà kính trong quá trình sản xuất. |
La gran oportunidad para reducir emisiones de gases de efecto invernadero está, de hecho, en la urbanización de los suburbios. Cơ hội lớn để cắt giảm khí thải nhà kính nằm trong công tác đô thị hóa vùng ngoại thành. |
El 18% de las contribuciones a las emisiones de gases de efecto invernadero en todo el mundo son resultado de deforestación. 18% lượng khí nhà kính thải ra trên toàn thế giới. là kết quả của nạn phá rừng. |
Los escépticos afirman que tan solo un pequeño porcentaje de las emisiones de gases de efecto invernadero son producidas por el hombre. Những người có quan điểm đối lập cho rằng chỉ một phần nhỏ khí thải gây hiệu ứng nhà kính là do con người tạo ra. |
Muchos científicos temen que la mayor concentración de gases de efecto invernadero ha impedido que salgan de la Tierra otras radiaciones térmicas. Nhiều nhà khoa học sợ rằng lượng khí gây hiệu ứng nhà kính tăng cao đã ngăn cản các bức xạ nhiệt thừa rời khỏi Trái Đất. |
La capa de hielo de Groenlandia es afectada por los gases de efecto invernadero emitidos en alguna otra parte de la tierra. Những dải băng ở Greenland chịu thiệt hại nặng từ các khí nhà kính bốc lên từ những nơi khác trên Trái Đất. |
Piensen en esto: La deforestación representó el 60 % de las emisiones de gases de efecto invernadero en Brasil en la última década. Hãy nghĩ như thế này: Chặt phá rừng tương đương với 60% khí thải nhà kính ở Brazil trong thập niên vừa qua. |
Sé que algunos de ustedes en la multitud están pensando, bueno, el dióxido de carbono es horrible, es un gas de efecto invernadero. Tôi nghĩ có ai đó trong số mọi người đang nghĩ, ồ, carbon dioxide cũng đáng ngại đó, đó là khí nhà kính. |
Así que, si lo piensan, el 8% de nuestra contribución a los gases de efecto invernadero hoy, viene de estos dos materiales solamente. Vậy nên nếu bạn nghĩ về điều đó, 8% khí nhà kính mà chúng ta thải ra hiện nay đến từ riêng 2 loại vật liệu này |
Casi una quinta parte de todos los gases de efecto invernadero tienen su origen en la producción de ganado -- más que el transporte. Gần 1/5 khí nhà kính được thải ra từ việc chăn nuôi -- nhiều hơn vận tải giao thông. |
Casi una quinta parte de todos los gases de efecto invernadero tienen su origen en la producción de ganado -- más que el transporte. Gần 1/ 5 khí nhà kính được thải ra từ việc chăn nuôi -- nhiều hơn vận tải giao thông. |
Registra el aumento y el descenso anuales de gases de efecto invernadero y de temperaturas anteriores al inicio de la última edad de hielo. Nó lưu lại sự tăng giảm hàng năm của khí nhà kính và nhiệt độ từ trước cả những kỉ băng hà gần đây nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gases de efecto invernadero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gases de efecto invernadero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.