frihandelsavtal trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frihandelsavtal trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frihandelsavtal trong Tiếng Thụy Điển.
Từ frihandelsavtal trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Khu vực mậu dịch tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frihandelsavtal
Khu vực mậu dịch tự do
|
Xem thêm ví dụ
Transatlantiskt partnerskap för handel och investeringar, förkortat TTIP (engelska: Transatlantic Trade and Investment Partnership eller Transatlantic Free Trade Area, förkortat TAFTA), är ett planerat, men även kritiserat, frihandelsavtal mellan Europeiska unionen (EU) och USA. Hiệp định thương mại tự do xuyên Đại Tây Dương còn được gọi là Hiệp định đối tác thương mại và đầu tư xuyên Đại Tây Dương ((tiếng Anh): Transatlantic Trade and Investment Partnership (TTIP) hay Transatlantic Free Trade Area (TAFTA)) là một thỏa hiệp thương mại tự do đang được đàm phán giữa Liên minh Âu châu và Hoa Kỳ. |
Av stor betydelse är de pågående förhandlingarna om ett frihandelsavtal med Europeiska unionen. Ngoài ra, hiện nay tổ chức này đang đàm phán thoả thuận tự do thương mại với Liên minh châu Âu. |
2017: Frihandelsavtal och tullunion i alla regionala handelsblock. Giai đoạn 3: đến năm 2017, thành lập một khu vực thương mại tự do và liên minh thuế quan trong từng khối. |
ASEAN frihandelsområde (engelska: ASEAN Free Trade Area) är det frihandelsavtal som slutits inom det sydostasiatiska nätverket ASEAN. Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (viết tắt là AFTA từ các chữ cái đầu của ASEAN Free Trade Area) là một hiệp định thương mại tự do (FTA) đa phương giữa các nước trong khối ASEAN. |
Det kinesisk-australiska frihandelsavtalet (engelska: Australia–China Free Trade Agreement) är ett föreslaget frihandelsavtal mellan Australien och Kina. Hiệp định Thương mại tự do EU-Canada (CETA) là một thỏa thuận thương mại tự do đề xuất giữa Canada và Liên minh châu Âu. |
North American Free Trade Agreement, NAFTA (på franska: Accord de libre-échange nord-américain, ALÉNA; på spanska: Tratado de Libre Comercio de América del Norte, TLCAN) är ett frihandelsavtal mellan Mexiko, Kanada och USA som antogs 1993 och trädde i kraft 1 januari 1994. Hiệp định Mậu dịch Tự do Bắc Mỹ (tiếng Anh: North American Free Trade Agreement; viết tắt: NAFTA) là hiệp định thương mại tự do giữa Canada, Mỹ và Mexico, ký kết ngày 12 tháng 8 năm 1993, hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1994. |
Man har ett nära samarbete med andra Nato-medlemmar om säkerhetspolitiska frågor och med sina grannar genom Organization of American States och frihandelsavtal som trilaterala North American Free Trade Agreement med Kanada och Mexiko. Hoa Kỳ cũng làm việc bên cạnh các quốc gia láng giềng qua Tổ chức các quốc gia châu Mỹ và những thỏa thuận tự do mậu dịch như Thỏa thuận Tự do Mậu dịch Bắc Mỹ ba bên với Canada và México. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frihandelsavtal trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.