fellation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fellation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fellation trong Tiếng pháp.
Từ fellation trong Tiếng pháp có nghĩa là thổi kèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fellation
thổi kènnoun J'avale toujours après la fellation et je n'ai absolument aucun problème avec le sexe anal Si ça vous amuse. Tôi luôn nuốt hết mỗi khi thổi kèn và hoàn toàn thoải mái với cửa sau nếu anh muốn. |
Xem thêm ví dụ
Je pourrais vous donner une fellation ou vous pouvez simplement me baiser. Tôi có thể thổi kèn cho anh. Hoặc anh có thể chơi tôi. |
Le " Fell " est partout. The fel ở khắp nơi. |
Mme Fell. Bà Fell. |
Il m'emmenait dans un réduit. Il me forçait à pratiquer des fellations et à jurer fidélité à Satan. Rồi anh ta đưa tôi vào tủ quần áo và bắt tôi vừa thổi kèn cho anh ta vừa hứa sẽ trung thành với quỷ Satan. |
Dr Fell. " Bác sĩ Fell. " |
Vous avez vu une simulation de fellation avec les soldats d'Abu Ghraib. Bạn đã thấy việc kích thích dương vật trong nhóm lính ở Abu Ghraib |
Un simple acteur de Broadway craignant de monter dans ma limo, croyant que je désirais une fellation. Lúc đó anh là một diễn viên Broadway nhút nhát sợ không dám lên xe limo của tôi bởi vì anh tưởng tôi muốn bắt anh thổi kèn cho tôi. |
Le " Fell " doit vraiment lui faire peur. The fel hẳn đã khiến ông ta rất sợ hãi. |
Vous surestimez mon affection pour le Dr Fell. Ông đã đánh giá quá cao tình bạn của tôi với Bác sĩ Fell. |
Leur démoniste a utilisé ton " Fell " contre nous. Phù thủy của chúng đã dùng The fel của ông để chống lại chúng tôi. |
Ils montrent que ce peuple pratiquait les sacrifices humains, procédait à des rituels de buveurs de sang, et que leur religion comportait des pratiques sexuelles non-procréatives (comme la fellation). Họ cho thấy rằng người dân thực hiện sự hiến tế người, có các nghi thức uống máu và tôn giáo của họ kết hợp các hoạt động tình dục không sinh sản (chẳng hạn như Liếm dương vật). |
J'avale toujours après la fellation et je n'ai absolument aucun problème avec le sexe anal Si ça vous amuse. Tôi luôn nuốt hết mỗi khi thổi kèn và hoàn toàn thoải mái với cửa sau nếu anh muốn. |
Une fellation? Anh thích được thổi kèn không? |
Comment connaissez-vous les Fells? Cậu biết về nhà Fell thế nào? |
Je veux une fellation. Tôi muốn được " thổi kèn ". |
Au sens biblique, la “ fornication ” ne se limite pas au coït ; elle englobe aussi des actes comme la masturbation d’un partenaire, les relations buccogénitales (fellation et cunnilingus) ou la sodomie. Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến giao hợp nhưng cả một số hành vi như kích thích bộ phận sinh dục của người khác, quan hệ tình dục bằng miệng hoặc hậu môn. |
Une fellation. Khẩu dâm ấy. |
Le Docteur Fell est un de vos amis? Dottore Fell là bạn của ông? |
Assez bon pour une fellation? Thổi kèn nhé? |
Pratiques- tu la fellation ? Bạn có làm “chuyện ấy” bằng miệng không?’. |
Moi seul peux contrôler le " Fell "! Chỉ có ta mới có thể điều khiển The fel. |
Veuillez appuyer sur sept pour une fellation. Bấm số 7 để ghi âm. |
Dr. Fell? Bác sĩ Fell? |
Garçons, filles, fellation, baise... Trai, gái, thổi kèn, đụ... |
Le fermier vous a-t-il forcée à lui faire une fellation? Gã trại chủ buộc cô làm à? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fellation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fellation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.