φεγγάρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φεγγάρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φεγγάρι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φεγγάρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mặt trăng, trăng, Mặt trăng, Mặt trăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φεγγάρι
mặt trăngnounproper Λέει το αγόρι που δεν πρέπει να γυρίζει σπίτι του στο φεγγάρι κάθε νύχτα. Lẽ ra cậu ta không cần phải quay về mặt trăng mỗi tối. |
trăngnoun Λέει το αγόρι που δεν πρέπει να γυρίζει σπίτι του στο φεγγάρι κάθε νύχτα. Lẽ ra cậu ta không cần phải quay về mặt trăng mỗi tối. |
Mặt trăngproper ότι το φεγγάρι ήταν μια τέλεια ουράνια σφαίρα. Mặt Trăng là một trái cầu hoàn hảo. |
Mặt trăngproper Θα πρέπει να πας για λίγο στο Φεγγάρι. Ông cần đến Mặt trăng một thời gian. |
Xem thêm ví dụ
Και τότε πραγματικά πιστεύω, ότι όταν μία ομάδα είναι σε τροχιά γύρω από τη γή, Ξέρω ότι εάν δε το κάνουν θα το κάνω εγώ, θα αποθηκεύσουμε μερικά καύσιμα, θα κάνουμε μία ουρά για το φεγγάρι και θα αρπάξουμε μερικά οικόπεδα. Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực. |
Με ποιον έχει θυμώσει το φεγγάρι; Mặt trăng nổi giận với ai? |
Στην Κρύπτη όμως θα μπουν ο Ήλιος και το Φεγγάρι. Nhưng Cánh Cổng được vào bởi Mặt Trời và Mặt Trăng. |
Υπέροχη, μεγάλο φεγγάρι στον ουρανό. Rất đẹp, mặt trăng tròn to. |
Και το πιο καταπληκτικό πράγμα που βγήκε από αυτήν την αποστολή ήταν μια δυνατή παρουσία υδρογόνου στον κρατήρα του Σάκλετον στον νότιο πόλο του φεγγαριού. Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng. |
Έχει τη δύναμη του ήλιου και του φεγγαριού επειδή η μητέρα της αντιπροσωπεύει το φεγγάρι και ο πατέρας της τον ήλιο, αν και σπάνια εμφανίζει τις ικανότητες που αφορούν το φεγγάρι. Cô sở hữu sức mạnh của Mặt Trời và Mặt Trăng bởi vì mẹ cô tượng trưng cho Mặt Trăng còn bố cô tượng trưng cho Mặt Trời. |
Το ΑpοΙΙο 8 δεν πήγε στο φεγγάρι όμως! Ngoại trừ việc Apollo 8 không hạ cánh ở mặt trăng. |
Είμαστε ο Ήλιος και το Φεγγάρι. Chúng ta là Mặt Trời và Mặt Trăng. |
Τα δάκρυα του φεγγαριού της τελειώνουν. Nguyệt lệ của cô ấy tuôn ra. |
Η κυβέρνηση πρόσφατα ανακοίνωσε σχέδια για επιστροφή στο φεγγάρι έως το 2024. Gần đây chính phủ thông báo những kế hoặc cho việc trở lại mặt trăng vào năm 2024. |
Και άλλαξε την αντίληψη που είχαμε για το φεγγάρι. Và ông đã thay đổi nhận thức của chúng ta về Mặt Trăng. |
12 φεγγάρια. Τί σημαίνει αυτό; " 12 mặt trăng, " Có nghĩa gì? |
Είναι το φεγγάρι της σποράς. đó là mặt trăng trồng trọt. |
Λέει το αγόρι που δεν πρέπει να γυρίζει σπίτι του στο φεγγάρι κάθε νύχτα. Lẽ ra cậu ta không cần phải quay về mặt trăng mỗi tối. |
Κατά τη διάρκεια ενός " Ματωμένου Φεγγαριού ", υπάρχει ένα φίλτρο που σε κάνει άτρωτο στη φωτιά. Một lần vào dịp Huyết Nguyệt, có một liều thuốc có thể chống lại lửa nóng. |
Η προσεδάφιση στο φεγγάρι συνέβη στο πλαίσιο μιας μακράς σειράς τεχνολογικών θριάμβων. Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ. |
Λοιπόν, ξέρεις πώς έκανα λάτρεις του φεγγαριού, κανίβαλους και γίγαντες να πολεμήσουν στον ίδιο στρατό; Vậy ngươi biết ta làm cách nào để khiến những kẻ thờ mặt trăng và đám ăn thịt người cùng người khổng lồ cùng nhau tiến quân không? |
Προσγειωθήκαμε στο φεγγάρι. Chúng ta bước đi trên Mặt Trăng. |
Μην περιμένετε στη γραμμή για νερό τη νύχτα του Λευκού Φεγγαριού. Không có ai xếp hàng lấy nước vào tết âm lịch. |
Μετά θα μου ζητήσεις βοήθεια να κλέψεις το φεγγάρι από τους ουρανούς. Lần tới anh chắc sẽ tới bảo tôi kéo mặt trăng xuống từ trên trời xuống cmnl mất. |
Δεν νομίζω ότι σε κρατάει ξύπνια το φεγγάρι. Chị không nghĩ là trăng làm em thao thức đâu. |
Η πανσέληνος φωτιζόταν τόσο έντονα από τον ήλιο που έδυε, ώστε ακόμα κι όταν ο ήλιος είχε χαθεί πίσω απ' τον ορίζοντα, το φεγγάρι εξακολουθούσε να βλέπει τον ήλιο. Mặt trăng phản chiếu ánh sáng của ánh nắng dần tắt đẹp đến nỗi kể cả khi mặt trời đã biến mất dưới đường chân trời, mặt trăng vẫn có thể nhìn thấy mặt trời. |
Το φεγγάρι με βλέπει. Trăng thấy tôi. |
Όπως το φως το φεγγαριού. Anabel tôi bằng vàng... như ánh sáng mặt trăng. Hay đấy |
Όμως, αυτό το φεγγάρι δεν είναι το πρώτο υποψήφιο για ζωή στο ηλιακό σύστημα. Nhưng đó không phải là ứng cử viên chính cho sự sống trong hệ mặt trời |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φεγγάρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.