fatiguer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatiguer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatiguer trong Tiếng pháp.
Từ fatiguer trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị mỏi, làm chán ngán, làm kiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatiguer
bị mỏiverb Mes yeux se fatiguent très facilement. Mắt tôi rất dễ bị mỏi. |
làm chán ngánverb |
làm kiệtverb (nông nghiệp) làm kiệt) |
Xem thêm ví dụ
Ils subissaient la maladie, la chaleur, la fatigue, le froid, la peur, la faim, la souffrance, le doute et même la mort. Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết. |
Il disait être fatigué de rester assis. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Quand il était un homme, Jésus a connu la faim, la soif, la fatigue, l’inquiétude, la douleur, et la mort. Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết. |
Qu’est- ce qui nous aidera à préserver notre cœur symbolique de la fatigue ? Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức? |
Avec le syndrome de fatigue chronique, les activités les plus banales deviennent difficiles. Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn. |
Fondamentalement, nous avons toute une population de jeunes fatigués mais connectés. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
Je suis fatiguee de me faire violer! Em đã chán bị anh hành hạ rồi! |
VOUS sentez- vous également soumis à tension, trop fatigué pour vous acquitter convenablement de vos responsabilités chrétiennes? BẠN có cảm thấy chính bạn cũng bị căng thẳng, quá mệt mỏi và không thể nào làm tròn các trách nhiệm do Đức Chúa Trời giao phó không? |
Ainsi, en évitant de se fatiguer, ils se font égorger, comme des troupeaux, honteusement." Còn thuyết phục Công Tôn Hoằng, thì dễ như mở nắp đồ đậy, chọc lá sắp rụng vậy.” |
Pourquoi les anciens doivent- ils savoir écouter et se mettre à la place de ceux qui sont fatigués? Tại sao trưởng lão phải biết lắng nghe với sự thấu cảm? |
« Si t'es fatigué, pourquoi ne vas-tu pas dormir ? » « Parce que si j'vais dormir tout de suite, je me réveillerai trop tôt. » "Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm." |
Chéri, notre invitée doit être fatiguée de son voyage. Anh yêu, em nghĩ là vị khách của chúng ta khá mệt mỏi sau chặng đường dài. |
De sa mère, il a hérité de la condition mortelle et a été sujet à la faim, la soif, la fatigue, la douleur et la mort. Từ mẹ của Ngài, Ngài đã thừa hưởng sự hữu diệt và chịu đói khát, mệt mỏi, đau đớn và chết. |
Te fatigue pas. Thôi đi con trai. |
En partie parce qu’ils étaient fatigués. Thể xác mệt mỏi là một nhân tố. |
Nous sommes fatiguées. Mà là tôi mệt mỏi. |
Il a remarqué que, malgré son état de fatigue, Saúl s’efforçait d’encourager tous ceux qui lui rendaient visite. Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu. |
De passionnantes histoires d'animaux sont dans mes rêves et je les chanterai toutes si je / ne suis pas épuisé ou fatigué. Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt. |
Des pieds fins et en pointe m'ont permis d'escalader des fissures rocheuses abruptes là où le pied humain ne peut se caler, et des pieds hérissés de pointes m'ont permis d'escalader des parois verticales de glace sans jamais ressentir de fatigue musculaire dans les jambes. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Les gens se sentent impuissants et ils sont fatigués de ne pas être entendus. Mọi người cảm thấy bất lực, và họ mệt mỏi vì không được lắng nghe. |
Maintenant, s'il vous plaît, je suis très fatiguée. Còn bây giờ, xin vui lòng, tôi rất mệt. |
Je suis si fatiguée. Em mệt quá. |
Fatigué. Tôi mệt rồi. |
Bien qu'elle fût fatiguée, elle continua à travailler. Mặc dù chị ấy mệt, chị ấy vẫn tiếp tục làm việc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatiguer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fatiguer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.