facilité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facilité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facilité trong Tiếng pháp.
Từ facilité trong Tiếng pháp có các nghĩa là năng khiếu, sự bình dị, sự dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facilité
năng khiếuadjective |
sự bình dịadjective |
sự dễ dàngadjective « Je m'aimerai malgré la facilité que j'ai "Tôi sẽ yêu bản thân mặc kệ sự dễ dàng của việc |
Xem thêm ví dụ
Elle exige encore du temps et des sacrifices, mais tout le monde peut y participer, et avec plus de facilité qu’il y a seulement quelques années. Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm. |
Les victimes ont eu l'opportunité d'être assises à la même table avec la commission d'amnistie et elles ont exprimé l'injustice majeure qu'elles ont vécue quand la commission les a ignorées et a plutôt facilité le retour en grâce des criminels de guerre. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Mais cette facilité n'est qu'apparente. Tuy nhiên, kết cấu này hết sức đơn giản. |
La locution est ainsi utilisée pour décrire les facilités de communication et de commerce que l’administration unifiée aida à créer et la période de paix relative qui suivit les vastes conquêtes mongoles. Thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả về giao tiếp tự do và thương mại, chính quyền thống nhất đã giúp tạo ra và thời kỳ hoà bình tương đối theo sau những cuộc chinh phạt rộng lớn của Mông Cổ. |
Donc David et moi avons décidé de trouver grâce à la meilleure recherche que nous pouvions rassembler, ce qui pouvait amener une petite fille à mettre les mains sur un ordinateur, afin d'obtenir le niveau de confort et de facilité avec la technologie qu'ont les petits garçons parce qu'ils jouent aux jeux vidéo. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
Si une référence entraîne de nombreuses revendications erronées, cliquez sur le bouton Désactiver la référence pour faciliter la suppression. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
Aquila et Priscille étaient manifestement heureux de faire le maximum pour faciliter le service missionnaire de Paul. Hiển nhiên là A-qui-la và Bê-rít-sin vui lòng làm mọi việc mà họ có thể làm để giúp cho Phao-lô thi hành công việc rao giảng một cách dễ dàng hơn. |
Notre technologie de sécurité facilite la détection des événements suspects afin de mieux protéger votre compte Google. Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn. |
L’option B est sans doute la solution de facilité, mais ce n’est pas la plus judicieuse. Lựa chọn B có vẻ dễ nhất nhưng không phải khôn ngoan nhất. |
On voit donc que la facilité de parole est une qualité importante qu’il faut acquérir. Vậy, đây là một vấn đề nghiêm trọng; nói trôi chảy chắc chắn là một đức tính cần phải đạt được. |
Quelles suggestions sont données aux orateurs pour qu’ils développent la facilité de parole? Có những đề nghị nào giúp cho diễn giả nói được trôi chảy hơn? |
Pour faciliter la mémorisation des traditions orales, on abrégeait chaque règle en une phrase concise. Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn. |
Pour plus de facilité, il est possible de créer des tags d'emplacement publicitaire à partir de plusieurs endroits de l'interface Ad Manager, selon le type de tag que vous voulez créer. Để dễ dàng sử dụng, bạn có thể tạo các thẻ quảng cáo từ nhiều vị trí trong giao diện Ad Manager, tùy thuộc vào loại thẻ mà bạn muốn tạo. |
Oui, mais tu m'as trop facilité la tâche. Nhưng mày đã làm mọi chuyện trở nên dễ dàng hơn. |
Les modules peuvent s'empiler, ce qui facilite leur transport et leur stockage. Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ. |
La performance économique a été facilitée par les réformes libérales qui, introduites dans les années 1990, se sont poursuivies sous la présidence d'Álvaro Uribe, dont les politiques ont inclus des mesures visant à ramener le déficit du secteur public en dessous de 2,5 % du PIB. Nhiều định chế tài chính quốc tế đã ca ngợi những chương trình cải cách do Tổng thống hiện tại Alvaro Uribe theo đuổi, gồm các biện pháp nhằm giảm thâm hụt lĩnh vực công cộng xuống dưới 2.5% tổng sản phẩm quốc nội (GDP). |
Les références données après chaque question sont destinées à faciliter vos recherches personnelles. Các phần dẫn chiếu kèm theo các câu hỏi cốt là để các bạn tra cứu riêng ở nhà. |
Les articles ci-dessous incluent également des liens vers d'autres ressources afin de faciliter le processus de configuration. Trong các bài viết sau đây, bạn cũng sẽ tìm thấy liên kết tới các tài nguyên khác để trợ giúp trong quy trình thiết lập. |
Les références données après chaque question sont destinées à faciliter vos recherches personnelles. Các nguồn tham khảo kèm theo các câu hỏi là để các bạn tra cứu riêng ở nhà. |
Ce genre de service a facilité, pour des foules de personnes humbles, l’entrée dans l’organisation de Jéhovah par les “ portes ” ouvertes. Loại hầu việc này tạo điều kiện dễ dàng hơn cho đám đông người nhu mì đi qua “các cửa” mở để vào tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Cette situation est facilitée par une distribution des continents proche de l'équateur, permettant à la glace de s'accumuler là où le rayonnement solaire est le plus direct. Phản hồi tích cực này được tạo điều kiện bởi sự phân bố lục địa xích đạo, cho phép băng tích tụ ở các vùng gần xích đạo, nơi bức xạ mặt trời là trực tiếp nhất. |
Comment pourrions- nous involontairement lui faciliter la tâche et nous laisser prendre au piège ? Và nếu không cẩn thận, chúng ta có thể vô tình tiếp tay cho Sa-tan và sa vào bẫy của hắn. Như thế nào? |
Ils ont constaté qu’avoir échangé à l’avance leurs points de vue, dans un esprit d’amour et de bonté, a par la suite facilité la prise de certaines décisions. Trò chuyện trước với tinh thần yêu thương và tử tế sẽ giúp họ dễ đưa ra quyết định khi cần. |
Grâce à son contrôle d'elle-même et à la facilité avec laquelle elle avait développé la culture de son esprit, elle n'hésitait pas à fréquemment apparaître en public, en présence des magistrats. Do tính tự chủ và thoải mái trong ứng xử mà cô đã thu được kết quả trong việc rèn luyện trí tuệ, cô không thường xuyên xuất hiện trước công chúng trong sự hiện diện của các quan tòa. |
Je sais que c'est gênant, mais je vais faciliter les choses. Tôi biết là rất xấu hổ, nhưng tôi sẽ làm nó dễ dàng hơn cho anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facilité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới facilité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.