exprimer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exprimer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exprimer trong Tiếng pháp.
Từ exprimer trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu lộ, biểu thị, biểu đạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exprimer
biểu lộverb Nous exprimons la charité par des actes simples de service et de bonté. Chúng ta biểu lộ lòng bác ái qua những hành động phục vụ và nhân hậu giàn dị. |
biểu thịverb Un froncement de sourcils peut exprimer la colère ou le mécontentement. Một cái nhíu mày có thể biểu thị sực tức giện hoặc không hài lòng. |
biểu đạtverb qui exprime de plus en plus d'aspects de notre conscience humaine. nhằm biểu đạt nhiều hơn những mặt ý thức con người |
Xem thêm ví dụ
Et je pense que ce que nous avons en commun, c'est un besoin très profond de nous exprimer. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Il faut montrer le rapport entre les idées exprimées dans le texte cité et l’argument développé dans son introduction. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
La culpabilité que l'administration Clinton a exprimée, que Bill Clinton a exprimée quant au Rwanda, a créé un consensus dans notre société quant à l'atrocité de ce qui se passait au Rwanda, nous souhaiterions avoir fait plus, et c'est quelque chose que le mouvement a repris à son avantage. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
De cette façon, nous pourrons exprimer des sentiments semblables à ceux du psalmiste, qui a écrit : “ Vraiment Dieu a entendu ; il a été attentif à la voix de ma prière. ” — Psaume 10:17 ; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
Nous avons cette bannière dans nos bureaux à Palo Alto, et elle exprime notre manière d'aborder le futur. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Mais votre objectif principal à vous devrait être d’exprimer vos idées de manière claire et compréhensible. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
Une jeune fille s’est exprimée sur la paresse: “Parfois, cela fait du bien de paresser (...). Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
” (Jean 3:35 ; Colossiens 1:15). Plus d’une fois, Jéhovah a exprimé son amour pour son Fils et lui a manifesté son approbation. Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15). |
C'est essentiel pour exprimer l'inexprimable et pour surmonter la séparation provoquée par des forces politiques rivales. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
Mais c’est notre fidélité envers Dieu qui est mise à l’épreuve, comme l’a exprimé la chrétienne citée à la page 26. Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8. |
Nous avons prié constamment afin que le Seigneur intervienne dans la vie de Matthew et nous avons saisi toutes les occasions de lui exprimer en parole et en action combien nous l’aimions. Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao. |
Les victimes ont eu l'opportunité d'être assises à la même table avec la commission d'amnistie et elles ont exprimé l'injustice majeure qu'elles ont vécue quand la commission les a ignorées et a plutôt facilité le retour en grâce des criminels de guerre. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Une autre raison invoquée par des parents qui se refusent à parler de sexualité avec leurs enfants est exprimée par cette Africaine : “ Quand j’étais jeune, mes parents, qui étaient Témoins de Jéhovah, ne parlaient pas de questions sexuelles avec moi, et il ne m’est donc même pas venu à l’esprit d’aborder ce sujet avec mes enfants. Một phụ nữ ở Phi Châu nêu ra một lý do khác nữa cho thấy tại sao nhiều bậc cha mẹ không thảo luận về giới tính với con cái: “Hồi còn nhỏ, cha mẹ tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va không thảo luận về giới tính với tôi, bởi vậy tôi không nghĩ đến việc thảo luận với con cái tôi”. |
Favoriser la mise en pratique (écouter une histoire et exprimer des idées) : Rappelez aux enfants qu’ils peuvent être missionnaires maintenant. Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ. |
La reconnaissance exprimée par l’un d’entre eux lui méritait la bénédiction du Maître, l’ingratitude montrée par les neuf autres, sa déception. Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng. |
Laissez-le s'exprimer. Cứ để anh ta nói hết. |
(Bien que les élèves puissent employer des mots différents, ils doivent exprimer une vérité semblable à celle-ci : si nous voulons un témoignage spirituel, nous devons d’abord faire preuve de foi en Jésus-Christ. Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
« J’exprime mon amour et ma reconnaissance à notre Père céleste pour le don du Saint-Esprit par lequel il révèle sa volonté et nous soutient dans la vie. » Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta. |
Je ne fais qu'exprimer une opinion. Anh chỉ đưa ra ý kiến thôi mà. |
Or, ce portrait trahit la réalité, car les Évangiles dépeignent au contraire Jésus comme un homme chaleureux et bon, un homme qui savait exprimer ses sentiments. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Peut-être avez- vous éprouvé de tels sentiments ou entendu un ami les exprimer après la mort d’un être cher. Có lẽ bạn cũng từng cảm thấy tương tợ như thế hay đã nghe một người bạn diễn tả mối cảm xúc nầy sau khi một người thân đã qua đời. |
Puissions-nous nous rappeler et exprimer constamment dans notre vie les conseils que nous avons reçus. Cầu xin cho chúng ta ghi nhớ và luôn luôn cho thấy trong cuộc sống của mình lời khuyên dạy mà chúng ta đã nhận được. |
Je suis tombé sur un étudiant qui s'exprime brillamment et qui refusait de montrer sa vidéo à quiconque tant que vous ne l'avez pas vu. Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó. |
Compromise, Carey a souvent exprimé son dégoût face au choix des chansons de l'album et l'omission de ses « chansons favorites ». Trong khi thỏa hiệp, Carey thường xuyên bày tỏ thái độ bất mãn trước sự lựa chọn các bài hát cho album, bởi vì đã gạt bỏ những bài hát ưa thích nhất của mình. |
Les sentiments que Robbie exprime et que Dustin apprend à manifester plairaient à la plupart des gens puisqu’ils concernent la vie, la vie éternelle. Những gì Robbie nói lên và Dustin đang học để nói lên là điều hấp dẫn đối với đa số người—đó là sự sống đời đời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exprimer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exprimer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.