εξουσιοδοτώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξουσιοδοτώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξουσιοδοτώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξουσιοδοτώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cho phép, uỷ quyền, cho, cho quyền, trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξουσιοδοτώ
cho phép(empower) |
uỷ quyền(delegate) |
cho
|
cho quyền(empower) |
trở
|
Xem thêm ví dụ
Με εξουσιοδοτεί το ότι αν δεν στείλετε το F16, θα πεθάνουν Αμερικάνοι. Thẩm quyền của tôi là... nếu anh không cử người đến, người Mỹ sẽ chết. |
Αυτά τα έγγραφα δεσμεύουν τον ασθενή (ή τα άτομα που αυτός έχει εξουσιοδοτήσει) και παρέχουν προστασία στους γιατρούς, επειδή ο δικαστής Γουόρεν Μπέργκερ αποφάνθηκε ότι σε περίπτωση που έχει υπογραφεί ένα τέτοιο έντυπο, οποιαδήποτε αγωγή για κακό χειρισμό από μέρους του γιατρού «θα ήταν αστήριχτη». Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Ως «Βασιλιάς βασιλιάδων και Κύριος κυρίων», έχει εξουσιοδοτηθεί να «εκμηδενίσει κάθε κυβέρνηση και κάθε εξουσία και δύναμη»—ορατή και αόρατη—που εναντιώνεται στον Πατέρα του. Là “Vua của các vua và Chúa của các chúa”, ngài có quyền “phá-diệt mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”—cả hữu hình lẫn vô hình—đối lập với Cha ngài. |
(1 Θεσσαλονικείς 4:16· 1 Πέτρου 3:22· Αποκάλυψη 19:14-16) Ο Πατέρας του τον έχει εξουσιοδοτήσει να εκμηδενίσει «κάθε κυβέρνηση και κάθε εξουσία και δύναμη» που εναντιώνεται στις δίκαιες αρχές. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:16; 1 Phi-e-rơ 3:22; Khải-huyền 19:14-16) Ngài đã được Cha giao quyền để phá diệt “mọi đế-quốc, mọi quyền cai-trị, và mọi thế-lực”. |
Κρατούν τα κλειδιά της βασιλείας του Θεού επάνω στη γη και εξουσιοδοτούν την επιτέλεση των σωτήριων διατάξεων. Họ nắm giữ các chìa khóa của vương quốc của Thượng Đế trên thế gian và cho phép việc thực hiện các giáo lễ cứu rỗi. |
(1 Κορινθίους 14:33, 40· Εφεσίους 1:20-23) Ο Θεός έχει εξουσιοδοτήσει να υπάρχει, υπό την αόρατη ηγεσία του Χριστού, μια διευθέτηση μέσω της οποίας οι διορισμένοι πρεσβύτεροι σε κάθε εκκλησία ποιμαίνουν το ποίμνιο πρόθυμα, με τη θέλησή τους και στοργικά. Dưới sự lãnh đạo vô hình của đấng Christ, Đức Chúa Trời đã có một sự sắp đặt là ủy quyền cho các trưởng lão được bổ nhiệm trong mỗi hội thánh để họ chăn bầy một cách sốt sắng, sẵn lòng và yêu thương (I Phi-e-rơ 5:2, 3). |
Αυτός ποτέ δεν εξουσιοδότησε τους αληθινούς μαθητές του να γίνουν μέρος αυτού του κόσμου και να ενωθούν σ’ αυτόν τον αιμοσταγή μιλιταρισμό. Không bao giờ ngài cho phép các môn đồ thật của ngài dự phần vào thế gian nầy và tham gia trong các hoạt động quân sự làm đổ máu. |
Σε πολλές χώρες, το Κράτος εξουσιοδοτεί έναν διάκονο των Μαρτύρων του Ιεχωβά να τελεί γάμους. Tại nhiều nước, chính quyền cho phép một người truyền giáo thuộc Nhân Chứng Giê-hô-va được quyền cử hành hôn lễ. |
(Ματθαίος 28:18-20) Με αυτά τα λόγια, ο Ιησούς εξουσιοδότησε τους «δούλους» του να κάνουν εμπόριο μέχρι την επάνοδό του, “ο καθένας σύμφωνα με την ικανότητά του”. (Ma-thi-ơ 28:18-20) Qua những lời ấy, Chúa Giê-su ủy quyền cho “đầy-tớ” làm lợi ra “tùy theo tài mỗi người” cho đến khi ngài trở lại. |
Σας έχει εξουσιοδοτήσει, με έχει εξιουσιοδοτήσει, και έχει εξουσιοδοτήσει επίσης και κάποιους άλλους. Internet mở rộng khả năng của bạn khả năng của tôi, và cũng như những người khác. |
Πώς προετοίμασε ο Ιησούς έναν μεγάλο αγρό δραστηριότητας και εξουσιοδότησε τους «δούλους» του να κάνουν εμπόριο; Chúa Giê-su chuẩn bị cánh đồng hoạt động rộng lớn và ủy quyền cho “đầy-tớ” làm lợi ra bằng cách nào? |
Πόσο έντονα αποδοκιμάζει ο Ιεχωβά τα διαζύγια που δεν εξουσιοδοτούνται από το Λόγο του; Đức Giê-hô-va ghét tới độ nào các vụ ly dị mà Lời của Ngài không cho phép? |
Πριν εξουσιοδοτήσει τον Ιησού του Ναυή, ο Μωυσής είχε δηλώσει: ‘Άκουε, Ισραήλ· ο Ιεχωβά ο Θεός μας είναι ένας Ιεχωβά’. Trước khi tấn phong Giô-suê, Môi-se tuyên bố: “Hỡi Y-sơ-ra-ên! hãy nghe: Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta là Giê-hô-va có một không hai”. |
Μόλις έμαθε για την ανησυχία του Νεεμία, ο Πέρσης βασιλιάς τού έδωσε μια στρατιωτική δύναμη και επιστολές οι οποίες τον εξουσιοδοτούσαν να ανοικοδομήσει την Ιερουσαλήμ.—Νεεμίας 1:1–2:9. Khi biết được mối quan tâm của Nê-hê-mi, vua Ba Tư cấp cho ông một lực lượng quân đội và ra chiếu chỉ cho ông quyền xây lại Giê-ru-sa-lem (Nê-hê-mi 1:1–2:9). |
Οι 69 «εβδομάδες» (483 έτη) του εδαφίου Δανιήλ 9:25 άρχισαν το 455 Π.Κ.Χ., όταν ο Πέρσης Βασιλιάς Αρταξέρξης εξουσιοδότησε τον Νεεμία “να αποκαταστήσει και να ανοικοδομήσει την Ιερουσαλήμ”. Sáu mươi chín “tuần-lễ” (483 năm) nơi Đa-ni-ên 9:25 bắt đầu vào năm 455 TCN, khi Vua Phe-rơ-sơ là Ạt-ta-xét-xe ra lệnh cho Nê-hê-mi “tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem” (Nê-hê-mi 2:1-8). |
Αυτοί εξουσιοδοτούσαν και επέβλεπαν την παραγωγή των μετέπειτα αντιγράφων.—Δευτερονόμιο 17:18, 19· 31:10, 11. Họ chọn người sao chép và trực tiếp giám sát công việc đó.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:18, 19; 31:10, 11. |
Η Ελίζαμπεθ είπε ότι μέχρι εκείνη τη στιγμή πάντα θεωρούσε δεδομένο ότι το Βιβλίο του Μόρμον ήταν αληθινό, ότι ο Προφήτης Τζόζεφ Σμιθ είχε εξουσιοδοτηθεί από τον Θεό να κάνει αυτά που έκανε και ότι το μήνυμά του ήταν το σχέδιο της ζωής και της σωτηρίας. Elizabeth nói rằng cho đến thời gian này, bà đã luôn luôn tin rằng Sách Mặc Môn là chân chính, Tiên Tri Joseph Smith đã được phép của Thượng Đế để làm điều ông đã làm, rằng sứ điệp của ông là kế hoạch về cuộc sống và sự cứu rỗi. |
8-10. (α) Ποιος εξουσιοδότησε τον πόλεμο στον ουρανό, και γιατί ο Μιχαήλ ήταν ο πιο κατάλληλος για τη μάχη; 8-10. a) Ai đã cho phép cuộc chiến trên trời xảy ra, và tại sao Mi-chen là đấng có đủ điều kiện nhất để tranh chiến? |
Το πρόσωπο που εξουσιοδότησε το έμβασμα υπόψη του λογαριασμού της Cindy ήταν Eric Vaughn. Người đã thực hiện chuyển khoản vào tài khoản của Cindy chính là Eric Vaughn. |
Γι’ αυτόν τον λόγο, θα μπορούσαν να εξουσιοδοτήσουν τον Σαύλο να συλλαμβάνει τους Ιουδαίους που είχαν γίνει Χριστιανοί, ακόμα και εκείνους που βρίσκονταν σε μακρινά μέρη όπως η Δαμασκός. Vì thế, họ có thể cho Sau-lơ quyền bắt bớ những người Do Thái trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô, ngay cả những người ở nơi xa xôi như Đa-mách. |
Εξουσιοδοτήθηκε από μας. Điều đó được cho phép ở đây. |
Η Αθήνα έγινε κέντρο εμπορίου και φημιζόταν τόσο για την αξία του νομίσματός της όσο και για την αυστηρότητα των αρχόντων της, οι οποίοι είχαν εξουσιοδοτηθεί να διασφαλίζουν την τιμιότητα και τη διαφάνεια όλων των εμπορικών συναλλαγών. A-thên trở nên một trung tâm thương mại, nổi tiếng về giá trị của đồng tiền mạnh lẫn sự thận trọng của các thẩm phán, là những người được uỷ quyền nhằm bảo đảm sự lương thiện và công bằng trong những cuộc giao dịch thương mại. |
Με εξουσιοδοτείς να τον εξαλείψω; Ngài cho phép khử à? |
Εξουσιοδοτηθήκαμε για χρήση πυρηνικών όπλων. Việc sử dụng vũ khí nguyên tử đã được chấp thuận. |
Έχει εξουσιοδοτήσει ο Θεός σήμερα κάποια ομάδα ανθρώπων να πολεμάει; Ngài có cho phép bất cứ nhóm người nào tham gia chiến tranh không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξουσιοδοτώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.