évacuation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ évacuation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ évacuation trong Tiếng pháp.
Từ évacuation trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất bài xuất, sơ tán, sự bài xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ évacuation
chất bài xuấtnoun (sinh vật học) sự bài xuất; chất bài xuất) |
sơ tánnoun Imaginez laisser derrière vous votre animal domestique pendant une évacuation ou un sauvetage. Hình dung việc bỏ lại thú cưng của bạn trong cuộc sơ tán hay cứu hộ. |
sự bài xuấtnoun (sinh vật học) sự bài xuất; chất bài xuất) |
Xem thêm ví dụ
San Francisco dépense également 40 millions de dollars pour repenser et redessiner son système de traitement des eaux usées, alors que les tuyaux d'évacuation d'eau, comme celui-ci, peuvent être inondées par l'eau de mer, causant des bouchons à l'usine, causant du tort aux bactéries nécessaires pour traiter les déchets. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Il se trouvait que c'était aussi un lieu dans la ville où le Centre d'évacuation collectait les photos. Nơi đây cũng là nơi mà trung tâm di tản đã thu thập các bức ảnh. |
Le commandant donne l'ordre d'évacuer le navire. Cuối cùng, thuyền trưởng đã phải ra lệnh bỏ tàu. |
Quand l’ordre d’évacuer a été levé, les frères sont retournés à leur Salle du Royaume : elle était penchée, fissurée et gravement endommagée. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
Les bolcheviks ont une supériorité dans le domaine de l'artillerie en 1919 et renouvellent leur offensive lorsque la rivière Vaga est précipitamment évacuée par les Alliés. Quân Bônsêvich có lợi thế trong pháo binh vào năm 1919 và làm mới cuộc tấn công trên sông Vaga khiến lực lượng đồng minh vội vàng được sơ tán. |
Le 25 décembre 1944, il reçoit l'ordre d'évacuer autant de troupes que possible pour aller défendre les autres îles du sud des Philippines. Ngày 25 tháng 12 năm 1944, ông nhân được lệnh rút càng nhiều càng tốt quân để bảo vệ các hòn đảo khác ở niềm nam Philippin. |
Quand ce type de tueur est lancé, il doit évacuer ce sentiment très vite. Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng. |
Directeur, nous devons évacuer. Giám đốc, chúng ta phải rút thôi. |
Au début de la guerre civile espagnole en août-septembre 1936, le navire évacue les ressortissants britanniques des ports espagnols vers le golfe de Gascogne. Trong giai đoạn đầu của cuộc Nội chiến Tây Ban Nha vào tháng 8–tháng 9 năm 1936, chiếc tàu khu trục đã di tản kiều dân Anh khỏi các cảng Tây Ban Nha trong vịnh Biscay. |
Combien de temps va prendre l'évacuation? Sẽ mất bao nhiêu ngày để sơ tán sinh viên? |
En mai, il retourne à Yokosuka, faisant partie de l'escorte du cuirassé Yamato, patrouillant ensuite dans les eaux du nord avec les croiseurs Myōkō et Haguro, pour couvrir l'évacuation des forces Japonaises de Kiska. Vào tháng 5, nó quay về Yokosuka trong thành phần lực lượng hộ tống cho thiết giáp hạm Yamato, và sau đó được điều đến các vùng biển phía Bắc cùng các tàu tuần dương Myōkō và Haguro để hỗ trợ cho việc triệt thoái lực lượng Nhật Bản khỏi đảo Kiska thuộc quần đảo Aleut. |
En août 1917, le gouvernement provisoire d’Alexandre Kerenski évacue les Romanov à Tobolsk en Sibérie, selon lui, pour les protéger contre les débordements de la Révolution. Vào tháng 8 năm 1917, chính phủ lâm thời Aleksandr Kerensky di tản gia đình Romanov tới Tobolsk, với lý do là để bảo vệ họ tránh khỏi làn sóng cách mạng. |
Le gouverneur a demandé à tout le personnel non essentiel d'évacuer le périmètre. Chính quyền yêu cầu những người không phận sự ở yên ở khu vực an toàn. |
À 10 h 40, il fut mis en panne et l'équipage fut évacué vers les destroyers Isokaze et Hamakaze. Vào lúc 10 giờ 40 phút nó ngừng chạy và các thủy thủ của nó được các tàu khu trục Isokaze và Hamakaze cứu vớt. |
Combien de temps encore avant de l'évacuer? Còn bao lâu nữa thì họ đưa được nó ra khỏi đó. |
Il nous faudra 2 ou 3 jours pour évacuer le campus. Thực tế, sẽ mất 2 hoặc 3 ngày để làm trống khuôn viên. |
La ville de tchernobyl a été évacuée et est toujours abandonnée depuis # ans Nguyên thành phố Chernobyl đã được sơ tán và đã bị cách ly hơn # năm |
Estimation approximative du volume évacué... Ước tính tương đối khối lượng xả... |
Sans aller trop loin, imaginez un monde où tout le monde pourrait sortir et se lancer dans le genre d'exercice qui vous rendra plus détendu, plus serein, en meilleure santé, évacuer le stress -- où vous ne revenez plus au bureau complètement enragé, ou vous ne rentrez pas à la maison avec encore plus de stress. Không cần phải bàn quá sâu về vấn đề này, hãy tưởng tượng một thế giới nơi tất cả mọi người có thể và phá triển bằng bài tập này làm cho họ cảm thấy thoải mái hơn, thanh bình hơn, khoẻ mạnh hơn, tránh khỏi stress -- nơi bạn không cần phải quay lại văn phòng như một thằng điên nữa, nơi bạn không phải trở về nhà với bao lo toan đặt lên đầu nữa. |
Toutes les forces Impériales ont été évacuées, et je suis prêt à détruire la lune entière. Tất cả lực lượng của Đế chế đã di tản... và tôi sẵn sàng để phá hủy nguyên một mặt trăng. |
140 000 habitants se trouvant à moins de 20 km2 ont été évacués. 140.000 người dân trong vòng bán kính 20 km của nhà máy đã được sơ tán. |
Donc ces tuyaux d'évacuation doivent être redimensionnés pour empêcher l'eau de mer de pénétrer dans le système. Vì vậy, những ống dẫn nước thải này đã được trang bị thêm những bộ phận mới nhằm ngăn không cho nước biển tràn vào hệ thống xử lý. |
McClellan demanda l'autorisation d'évacuer Harpers Ferry et d'en rattacher la garnison à son armée, mais sa requête fut rejetée. McClellan yêu cầu Washington cho phép bỏ Harpers Ferry và sáp nhập lực lượng đồn trú của nó vào quân đội của mình, nhưng bị từ chối. |
La plupart des résidents ont évacué la ville... ainsi que la plupart des autorités civiles. Đa số cư dân đã được di tản khỏi thành phố cũng như hầu hết các quan chức. |
Vous devez évacuer. Các anh hãy đi ngay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ évacuation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới évacuation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.