étonné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ étonné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étonné trong Tiếng pháp.
Từ étonné trong Tiếng pháp có nghĩa là ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ étonné
ngạc nhiênverb Alors, ne soyez pas étonnés d'avoir des visiteurs de temps en temps. Vậy nên đừng ngạc nhiên nếu các người thấy thỉnh thoảng có khách đến. |
Xem thêm ví dụ
Le résultat s'appelle « L'Âge de l’Étonnement ». Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement." |
Petrie était également étonné par le petit nombre de seaux d'argile. Petrie còn bị bối rối bởi vì chỉ tìm thấy được một số lượng ít ỏi các con dấu bằng đất sét. |
Ok, je m'en étonne, mais j'vais pas me laisser aller. Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng. |
sécria-t-il dun accent plus étonné que la première fois, votre second témoin est M.Aramis? - Chàng kêu lên, giọng còn kinh ngạc hơn lần trước: - Người làm chứng thứ hai của ông là ông Aramis à? |
Nous ne devrions donc pas être étonnés de voir le vice prendre une ampleur aussi inquiétante. Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại. |
Aussi on ne devrait pas s'étonner que les deux tiers des délinquants récidivent dans les cinq ans qui suivent. Vậy thì đừng bất cứ ai trong chúng ta nên ngạc nhiên rằng cứ ba người đã từng phạm tội thì có hai người tái phạm tội trong vòng 5 năm. |
Quelques jours plus tard, quand les résultats ont été affichés, à mon grand étonnement j’étais reçu. Một vài ngày sau đó khi có kết quả thi, tôi ngạc nhiên vô cùng là tôi đã thi đậu. |
« Tu n'es pas Ruth », a-t-il répondu, et l'étonnement a envahi son visage. “Bạn không phải Ruth,” anh chàng nói, vẻ mặt sửng sốt. |
En plus, elle n'était pas étonnée de nous voir. Và cô ta cũng không ngạc nhiên khi thấy chúng ta. |
Tu ne cesses jamais de m'étonner, tu sais? Anh chưa từng thôi khiến em ngạc nhiên, anh biết chứ? |
Peu après, à mon plus grand étonnement, j’ai reçu une invitation à faire partie de la 22e classe de l’École biblique de Guiléad. Không lâu sau đó, tôi sửng sốt khi nhận được giấy mời tham dự khóa 22 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh. |
Mais j’ai confiance que nous serons non seulement satisfaits par le jugement de Dieu, mais nous serons aussi étonnés et dépassés par sa grâce, sa miséricorde, sa générosité sans fin, et son amour pour nous, ses enfants. Nhưng tôi tin rằng chúng ta không những sẽ hài lòng với sự phán xét của Thượng Đế; mà sẽ còn ngạc nhiên và choáng ngợp bởi ân điển vô hạn, lòng thương xót, sự khoan hồng, và tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, là con cái của Ngài. |
Néanmoins, le temps passant, l’étonnement fait place à l’inquiétude. Nhưng sau khi đợi một hồi lâu, họ không còn tò mò nữa mà bắt đầu lo âu. |
Quand j'ai vu des cellules vivantes pour la première fois, j'étais complétement captivé et étonné. Khi lần đầu tiên nhìn vào những tế bào sống qua kính hiển vi, tôi đã hoàn toàn bị mê hoặc và kinh ngạc khi thấy chúng như thế nào. |
Ils ont naturellement été étonnés d’entendre cela, mais comme d’habitude, ils ont été en retard pour la réunion de Sainte-Cène. Dĩ nhiên, các em ấy rất ngạc nhiên khi nghe điều này, nhưng như thường lệ, các em ấy cũng đến trễ trong buổi họp Tiệc Thánh. |
39 Beaucoup se sont étonnés à cause de sa mort ; mais il était nécessaire qu’il ascellât son btémoignage de son csang, afin qu’il fût honoré et que les méchants fussent condamnés. 39 Nhiều người đã kinh ngạc về cái chết của hắn; nhưng đó là điều cần thiết hắn phải ađóng ấn bchứng ngôn của mình bằng với chính cmáu mình, để hắn có thể được tôn vinh và những kẻ tà ác có thể bị kết tội. |
Je pense savoir pourquoi Léhi a été très étonné quand il l’a vu pour la première fois, parce que je me rappelle ma réaction quand j’ai vu un GPS pour la première fois. Tôi nghĩ rằng tôi biết tại sao Lê Hi đã vô cùng sửng sốt khi lần đầu tiên ông nhìn thấy quả cầu đó vì tôi nhớ phản ứng lần đầu tiên của tôi khi thấy một cái máy GPS (hệ thống định vị toàn cầu). |
À notre grand étonnement, ils commencent par les excréments frais de leurs parents adoptifs. Chúng tôi thật ngạc nhiên, những chú đà điểu con bắt đầu ăn phân tươi của bố mẹ chúng! |
15 Et les Juifs étaient étonnés et disaient : « Comment se fait- il que cet homme connaisse aussi bien les Écritures*+, alors qu’il n’a pas fait d’études*+ ? 15 Người Do Thái ngạc nhiên thốt lên: “Người này không học trường lớp nào* mà sao thông hiểu Kinh Thánh*+ dường ấy?”. |
Lorsque les théologiens louvanistes constatèrent que les Bibles d’Estienne ne figuraient pas encore au catalogue parisien des livres interdits, ils écrivirent à la Sorbonne pour exprimer leur étonnement. À Paris, on répondit mensongèrement n’avoir jamais eu les ouvrages sous les yeux, sans quoi la condamnation n’aurait pas manqué d’être prononcée. Khi các nhà thần học của Đại học Louvain viết cho trường Sorbonne để bày tỏ sự nhạc nhiên của họ là các Kinh-thánh của Estienne không nằm trong bản liệt kê các sách bị lên án, thì trường Sorbonne đáp dối rằng nếu họ đã thấy các sách đó thì họ quả thực sẽ lên án chúng. |
Il s’étonne de pouvoir encore respirer ! Ngạc nhiên thay, ông vẫn còn thở được! |
Le roi le regarda avec étonnement. Vua nhìn chằm chằm vào ông trong sự ngạc nhiên. |
Cela devrait- il nous étonner ? Điều này có gì ngạc nhiên không? |
Quel n’a pas été son étonnement lorsqu’ils sont revenus le soir même ! Mẹ vô cùng ngạc nhiên khi thấy họ trở lại ngay tối hôm ấy! |
Plus rien ne m'étonne. Không có gì còn làm tôi ngạc nhiên được nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étonné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới étonné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.