estátua trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estátua trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estátua trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estátua trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tượng, bức tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estátua
tượngnoun (escultura, obra artística) A estátua foi esculpida em um bloco de madeira de cerejeira. Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào. |
bức tượngnoun A estátua foi esculpida em um bloco de madeira de cerejeira. Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào. |
Xem thêm ví dụ
A estátua é a referência, e liga a identidade de Leonardo a estes três rostos. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
E mais importante, ele vai permitir a todos recuperarem os deuses, as estátuas, os vasos do templo que tinham sido confiscados. Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
Babilônia é retratada pela cabeça da estátua, no livro de Daniel, bem como pela terceira cabeça da fera descrita em Revelação. Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ. |
É a estátua mais alta do mundo, com a altura de 182 m (597 ft). Khi hoàn tất đây là bức tượng cao nhất thế giới, đo được 182 mét (597 ft). |
Um grupo de engenheiros e técnicos estudou as apresentações de Landowski e tomou a decisão de construir a estrutura em concreto armado (projetado por Albert Caquot) em vez de aço, mais adequado para uma estátua em forma de cruz. Một nhóm kỹ sư và kỹ thuật viên nghiên cứu những đệ trình của Landowski và quyết định xây cấu trúc bằng bê tông cốt thép thay vì bằng thép, phù hợp hơn với một tượng hình thánh giá. |
As estátuas apresentam Sebecotepe com dois filhos, Bebi e Sebecotepe, ambos portando os títulos "filho do rei" e de "oficial da corte". Hai bức tượng trên đều miêu tả Merkawre Sobekhotep cùng với hai người con trai Bebi và Sobekhotep, cả hai đều mang tước hiệu "Người con trai của đức vua" và "viên quan triều đình". |
(Daniel 2:44) Esses não eram apenas os reis retratados pelos dez dedos dos pés da estátua, mas também os simbolizados pelas suas partes de ferro, cobre, prata e ouro. (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
Pinturas, estátuas de mármore e fontes são provas do talento de artistas italianos como Bernini, Michelangelo e Rafael. Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên. |
As estátuas, os relevos, os mosaicos e as pinturas em vasos de terracota, expostos no Coliseu, retratavam os atletas em ação. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
É uma das maiores estátuas das Ilhas Canárias. Nhà thờ này là một trong những nhà thờ quan trọng nhất trên Quần đảo Canaria. |
A estátua foi atingida por um raio durante uma violenta tempestade em 10 de fevereiro de 2008 e sofreu alguns danos nos dedos, cabeça e sobrancelhas. Tượng bị sét đánh trong một cơn dông mạnh vào ngày 10 tháng 2 năm 2008, và chịu một số tổn hại tại các ngón tay, đầu, và chân mày. |
A estátua de Atena desapareceu do Partenon no quinto século EC, e apenas as ruínas de alguns de seus templos ainda existem. Tượng nữ thần Athena biến mất khỏi đền Parthenon vào thế kỷ thứ năm CN, và hiện nay chỉ còn lại tàn tích của vài ngôi đền thờ Athena. |
A ascensão e a queda duma enorme estátua Hồi phát và hồi tàn của một pho tượng khổng lồ |
Parrot observou: “Na realidade, a estátua — assim como a vela na adoração católica hoje em dia, mas num grau bem maior — substituía o adorador.” Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”. |
Prefiro isso que uma estátua de um bagre de três metros de altura. Tôi thà dựng cái băng đó còn hơn là tượng một con cá trê cao 3 mét. |
Vá lá, vamos deitar óleo numas estátuas. Thôi nào, đi lau mấy bức tượng thôi. |
Poderia me bater com a estátua de São Francisco. Cha có thể dùng dùi cui đập tôi với bức tượng của Thánh Phanxicô. |
A estátua do Cristo Redentor de braços abertos, um símbolo de paz, foi a escolhida. Tượng Chúa Cứu thế với vòng tay giang rộng là một dấu hiệu của hòa bình và được lựa chọn. |
32:1, 4) Daí realizaram o que chamaram de “festividade para Jeová” e se curvaram e ofereceram sacrifícios diante dessa estátua de fabricação humana. Vì thế, họ làm một tượng bò con bằng vàng và nói với nhau rằng đó là thần đã đưa họ ra khỏi Ai Cập (Xuất 32:1, 4). |
Além disso, terá que ser uma estátua de Bernini. Tác phẩm của Bernini phải... ở một trong những nhà thờ này. |
Esta é uma sua famosa citação: "Cada bloco de pedra tem uma estátua lá dentro. "O papel do escultor é descobri-la." Đây là câu trích dẫn ưa thích của ông: "Tảng đá nào cũng có linh hồn là bức tượng, và một thợ điêu khắc có nhiệm vụ khám phá ra nó." |
Então o ferro, o barro, o bronze, a prata e o ouro estavam todos quebrados em pedaços, ao mesmo tempo, e os ventos varreram-los embora sem deixar rastro, mas a pedra que atingiu a a estátua se tornou uma montanha Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào, |
A descoberta desta estátua de Lamgi-Mari resultou na identificação definitiva de Mari Nhờ phát hiện ra tượng Lamgi-Mari này, người ta mới nhận ra thành Mari |
O objetivo dessa estátua era impedir que o mal entrasse na cidade. Người ta cho rằng tượng này ngăn cản cái ác vào thành. |
Esses dois artigos examinam as profecias sobre a enorme estátua em Daniel, capítulo 2, e a fera e sua imagem em Revelação, capítulos 13 e 17. Hai bài này sẽ xem xét các lời tiên tri về pho tượng khổng lồ nơi chương 2 của sách Đa-ni-ên và con thú dữ tợn cùng tượng của nó nơi chương 13 và 17 của sách Khải huyền. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estátua trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estátua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.