entonnoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entonnoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entonnoir trong Tiếng pháp.
Từ entonnoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là phễu, cái phễu, hố bom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entonnoir
phễunoun Vents cisaillants et averses de traîne propices aux entonnoirs. Chỉ số gió và lượng mưa của trong ống nhìn như thể hứng bằng phễu. |
cái phễunoun qu'avec des entonnoirs ou des tuyaux en plastique. cho đến cả những cái phễu và ống nhựa. |
hố bomnoun |
Xem thêm ví dụ
Ces données sont consignées dans les rapports sur les flux de l'objectif et entonnoirs de conversion. Dữ liệu này xuất hiện trong báo cáo Luồng mục tiêu và Kênh. |
Cette section explique ce qu'indiquent les rapports sur le comportement d'achat et le comportement lors du processus de paiement lorsque les utilisateurs reviennent aux pages précédentes d'un entonnoir, sautent des pages et ne suivent pas l'ordre des pages de l'entonnoir. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
Les données des entonnoirs multicanaux sont compilées à partir de données non échantillonnées. Dữ liệu Kênh đa kênh được biên soạn từ dữ liệu chưa được lấy mẫu. |
Lorsque vous créez un objectif de destination, vous avez aussi la possibilité de créer un entonnoir de conversion à associer à cet objectif. Khi bạn tạo mục tiêu đích, bạn cũng có tùy chọn để tạo kênh cho mục tiêu đó. |
Dans le rapport "Schéma de l'entonnoir de conversion", vous pouvez constater un taux de sortie de 100 % à partir de votre première étape ou un taux de continuation de 100 % si plusieurs étapes comportent les mêmes pages ou écrans. Trong báo cáo Hình ảnh hóa kênh, bạn có thể thấy tỷ lệ thoát 100% từ bước đầu tiên hoặc tỷ lệ tiếp tục 100% nếu nhiều bước chứa các trang hoặc màn hình giống nhau. |
Utilisez cette variable pour élaborer des stratégies de listes de remarketing afin de cibler les utilisateurs, où qu'ils se trouvent dans l'entonnoir de conversion. Sử dụng tính năng này để tạo các chiến lược tiếp thị lại tới người dùng ở bất kỳ vị trí nào trong kênh mua. |
Les rapports indiquent que l'utilisateur a suivi l'entonnoir de conversion du début à la fin, puisqu'il n'a sauté aucune page au cours de cette session. Báo cáo cho thấy người dùng di chuyển từ đầu đến cuối phễu vì người dùng không bỏ qua bất kỳ trang nào trong phiên hoạt động duy nhất đó. |
Par exemple, vous pouvez créer un segment de conversion qui n'inclut que les entonnoirs de conversion dont la première interaction correspond à une conversion d'une valeur supérieure à un seuil de votre choix. Ví dụ: bạn có thể tạo Phân đoạn chuyển đổi trong đó chỉ bao gồm kênh mà tương tác đầu tiên là chuyển đổi trên một giá trị nhất định. |
Les rapports sur les entonnoirs multicanaux sont générés à partir des chemins de conversion, qui correspondent aux suites d'interactions (clics/sites référents à partir de canaux) s'étant produites pendant les 90 jours1 précédant chaque conversion et transaction. Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, trình tự của các tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) trong thời gian 90 ngày1 dẫn đến từng chuyển đổi và giao dịch. |
Étant donné que le modèle "Dernier clic non direct" est utilisé par défaut dans les rapports qui ne sont pas basés sur des entonnoirs multicanaux, il constitue un point de référence pratique pour la comparaison avec les résultats d'autres modèles. Do mô hình Nhấp chuột gián tiếp cuối cùng là mô hình mặc định được sử dụng cho các báo cáo không phải Kênh đa kênh, nên mô hình này cung cấp điểm chuẩn hữu ích để so sánh với kết quả từ các mô hình khác. |
Cet entonnoir est un moyen très malin de détecter si des petits résultats négatifs ont disparu en cours de route. Và biểu đồ phân tích tổng hợp là cách phát hiện thông minh nếu những tư liệu tiêu cực biến mất, bị mất tích. |
Pour en savoir plus sur la collecte et le calcul des données des entonnoirs multicanaux, consultez la page À propos des données des entonnoirs multicanaux. Để tìm hiểu thêm về cách thu thập và tính toán dữ liệu Kênh đa kênh, hãy đọc Giới thiệu về dữ liệu Kênh đa kênh. |
Vous pouvez créer des segments de commerce électronique en cliquant sur les étapes de l'entonnoir de conversion et les flèches d'abandon dans les rapports sur le comportement d'achat et le comportement lors du processus de paiement, ou bien en sélectionnant l'une des options de transition dans le rapport sur le comportement lors du processus de paiement (par exemple, un mode de paiement comme Visa ou Mastercard). Bạn có thể tạo phân đoạn Thương mại điện tử bằng cách nhấp vào bước kênh và mũi tên bỏ qua trong báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán và bằng cách chọn một trong các tùy chọn giao dịch trong Hành vi thanh toán (ví dụ: phương thức thanh toán như Visa hoặc Mastercard). |
Les rapports sur les entonnoirs multicanaux montrent l'impact des recherches et sites référents précédents sur vos ventes. Báo cáo Kênh đa kênh cho thấy cách giới thiệu và tìm kiếm trước đó đóng góp vào doanh số bán hàng của bạn. |
Si l'on reprend l'exemple de la colonne "Schéma de l'entonnoir de conversion", le rapport "Flux de l'objectif" afficherait une entrée vers /étape3 à partir de la dimension d'origine, un retour à /étape2, puis une sortie (cascade en rouge) à partir de /étape2 vers /abc. Sử dụng ví dụ trong cột Hình ảnh hóa kênh, báo cáo Luồng mục tiêu sẽ thể hiện một lần truy cập đến /step3 từ tham số khởi đầu, một lần lặp lại /step2 và một lần thoát (thác nước màu đỏ) từ /step2 đến /abc. |
Étant donné que les rapports se concentrent exclusivement sur les sessions qui ont conduit à des conversions, les rapports Entonnoirs multicanaux vous donnent des informations sur le rôle joué par les annonces graphiques (ainsi que celui des annonces, des créations, etc.) dans vos conversions. Bởi vì chỉ tập trung vào các phiên dẫn đến chuyển đổi, nên báo cáo Phễu đa kênh sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về vai trò của lần hiển thị đó—và vai trò của quảng cáo cụ thể, v.v.—trong chuyển đổi của bạn. |
Utilisez le schéma de l'entonnoir pour identifier les forces et les faiblesses de votre entonnoir de conversion lors du processus de paiement. Sử dụng hình ảnh kênh để xác định điểm mạnh và điểm yếu trong kênh thanh toán của bạn. |
Pour calculer le nombre total de sessions au cours desquelles l'utilisateur est entré dans l'entonnoir de conversion, vous pouvez additionner les chiffres en gras situés à gauche de chaque étape. Bạn có thể tính toán tổng số phiên vào kênh bằng cách tính tổng số được bôi đậm ở bên trái của mỗi bước. |
Dans les deux cas, vous pouvez utiliser les rapports sur les entonnoirs multicanaux d'Analytics pour obtenir une vue d'ensemble de l'activité des utilisateurs, y compris les chemins de conversion indirects. Trong cả hai trường hợp, bạn có thể sử dụng báo cáo Phễu đa kênh trong Analytics để xem tổng quan về hoạt động của người dùng, bao gồm cả đường dẫn hỗ trợ đến lượt chuyển đổi. |
Le commerce électronique amélioré vous permet d'identifier les segments de clients qui sortent de l'entonnoir de conversion du commerce électronique. Bạn có thể sử dụng thương mại điện tử nâng cao để xác định các phân đoạn khách hàng nằm ngoài kênh thương mại điện tử. |
Vous pouvez également créer des audiences de remarketing afin de renouer le dialogue avec les utilisateurs ayant abandonné les entonnoirs de conversion. Bạn cũng có thể tạo Đối tượng tiếp thị lại để tương tác lại với những người dùng từ bỏ kênh. |
Analytics détermine les étapes de l'entonnoir en fonction des balises que vous avez ajoutées à votre site. Analytics xác định bước kênh dựa trên hoạt động gắn thẻ của bạn. |
Utilisez-le pour vérifier les hypothèses relatives aux performances des parties supérieure et inférieure de l'entonnoir de vos canaux marketing. Báo cáo có thể dùng để xác minh các giả định về hiệu suất kênh (trên / dưới) của các kênh tiếp thị. |
Lorsque vous examinez les rapports "Schéma de l'entonnoir de conversion" et Flux de l'objectif, vous pouvez constater certaines différences. Khi xem xét các báo cáo Hình ảnh hóa kênh và Luồng mục tiêu, bạn có thể nhận thấy sự chênh lệch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entonnoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới entonnoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.