entidad federativa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entidad federativa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entidad federativa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entidad federativa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chính thức, qui, phát biểu, xã tắc, bối cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entidad federativa
chính thức(state) |
qui(state) |
phát biểu(state) |
xã tắc(state) |
bối cảnh(state) |
Xem thêm ví dụ
En términos de la participación sectorial por entidad federativa (en el 2004) como porcentaje del PIB nacional, los mayores contribuidores en agricultura fueron Jalisco (9,7 % ), Sinaloa (7,7 % ) y Veracruz (7,6 % ); los mayores contribuidores en producción industrial fueron la CDMX (15,8 % ), México (11,8 % ), Jalisco (8,1 % ) y Nuevo León (7,9 % ), y en el sector de los servicios también fueron el CDMX (25,3 % ), México (8,9 % ), Nuevo León (7,5 % ) y Jalisco (6,9 % ). Hasta antes de la década de 1980 la economía había estado en su mayor parte centralizada en la capital del país. Xét theo tỷ trọng trong GDP của từng khu vực kinh tế (trong năm 2004), những vùng đóng góp lớn nhất trong nông nghiệp là Jalisco (9,7%), Sinaloa (7,7%) và Veracruz (7,6%); những vùng đóng góp lớn nhất trong sản xuất công nghiệp là thành phố Mexico (15,8%), Bang Mexico (11,8%) và Nuevo León (7,9%); những vùng đóng góp lớn nhất trong các ngành dịch vụ cũng là thành phố Mexico (25,3%), bang México (8,9%) và Nuevo León (7,5%). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entidad federativa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entidad federativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.