en public trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en public trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en public trong Tiếng pháp.
Từ en public trong Tiếng pháp có các nghĩa là công khai, công cộng, nóng hổi, 公司, Công ty. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en public
công khai(publicly) |
công cộng(public) |
nóng hổi(live) |
公司(company) |
Công ty(company) |
Xem thêm ví dụ
Un pape ne peut être lubrique, en public ou en privé? Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
Glossophobie – Peur de parler en public. Ông mắc Glossophobia – chứng sợ nói trước đám đông (Glossophobia). |
Premier meurtre en public. Vụ giết người công khai đầu tiên. |
Il n'en parle probablement pas en public, mais moi si. Anh ta chắc chắn sẽ không kể lại câu chuyện này, còn tôi thì có đấy. |
» Mais ses progrès seront tels qu’on lui confiera de très nombreuses et importantes interventions en public. Dù vậy, khi khả năng của anh Clayton được cải thiện, anh có đặc ân làm nhiều bài giảng trước công chúng. |
Or, l’apôtre Paul a déclaré avoir prêché “ en public ” et de maison en maison (Actes 20:20). Câu này cho thấy Phao-lô cũng rao giảng tại nơi công cộng. |
Tu m'as entendu parler ouvertement et en public. Bà cũng nghe tôi nói rõ ràng và công khai mà |
Chanter en public, c'est complètement différent. Hát trước công chúng lại là một việc hoàn toàn khác. |
Cela a apporté des expériences que je n'apprécie pas, parler en public, mais c'est aussi une expérience. Và điều này đem lại những trải nghiệm tôi không thích nói ra chút nào, nhưng vào lúc đó, đó lại là một trải nghiệm. |
Je veux qu'ils soient interrogés et pendus en public pour trahison. Ta muốn chúng phải bị hỏi cung, và ta muốn chúng bị treo cổ trước công chúng vì tội phản quốc. |
12 Pour les plus timides, cependant, il peut être difficile de parler en public. 12 Tuy nhiên, đối với những người nhút nhát, bình luận có thể là một thử thách. |
Il démontre par ses paroles et ses actions — en public et en privé — qu’il l’aime et la chérit. Thay vì thế, qua lời nói và hành động, tại nơi công cộng và chốn riêng tư, người chồng cho thấy ông yêu quý vợ mình. |
Avez-vous déjà essayé d'uriner sur vous en public? Anh đã bao giờ thử tiểu trước đám đông chưa? |
Les grands partis politiques s'expriment peu en public sur la question des droits des homosexuels. Những đảng chính trị lớn ít thể hiện sự ủng hộ quyền người đồng tính. |
On jouera jamais en public. Chúng mình sẽ không bao giờ có cơ hội chơi trước bất cứ ai. |
Environ 75 % de toutes les personnes éprouvent un certain degré d'anxiété ou nervosité lorsqu'ils parlent en public. Người ta đã được ước tính rằng 75% tất cả mọi người đều từng trải qua một số mức độ lo lắng / căng thẳng khi nói trước đám đông. |
Il est apparu quand nous avons eu besoin de quelqu'un pour s'exprimer en public. Khi chúng tôi cần xuất hiện trước công chúng thì anh ấy là người đại diện. |
Et parler en public peut la menacer. Nói trước công chúng có thể đe dọa nó. |
Comment tuer quelqu'un en public? Ta giết người thế nào trong đám đông? |
Et puisque tuer quelqu'un en public est difficile, le tuer en privé n'est pas une option. Và do giết ai đó trước đám đông là việc rất khó, giết họ tại chỗ riêng tư chắc không phải là lựa chọn. |
Une formation pour bien s’exprimer en public et enseigner Chương trình phát huy khả năng làm diễn giả và người dạy dỗ |
Mais me file jamais un sac plein de fric en public. Nhưng đừng đưa tiền cho tôi ở chốn công cộng. |
Devenus adultes, ils «font souvent tapisserie» et ont le trac quand ils doivent prendre la parole en public. Khi trở thành người lớn, chúng thường giữ yên lặng, sống trầm và lúng túng khi phải nói trước công chúng. |
5 Répondons à l’appel. Répondrons- nous à l’appel nous invitant à louer Jéhovah en public chaque jour? 5 Hưởng ứng lời kêu gọi: Bạn sẽ hưởng ứng lời kêu gọi công khai ca ngợi Đức Giê-hô-va mỗi ngày không? |
Quelle est la raison principale pour laquelle nous prêchons en public et de maison en maison ? Lý do chính để chúng ta công khai rao giảng từng nhà là gì? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en public trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en public
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.