eixo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eixo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eixo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ eixo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trục, Khối Trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eixo

trục

verb noun

E naquele eixo temos expectativa de vida, a saúde da população.
Và trên trục kia tôi có tuổi thọ trung bình, sức khỏe của người dân.

Khối Trục

proper (Eixo (história)

Xem thêm ví dụ

No eixo Y, está a média do ruído de ambiente no fundo do oceano, segundo a frequência.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Então a coisa mais fácil - porque talvez ele não se cruzam a eixo x em tudo.
Vì vậy điều đơn giản nhất -- vì có lẽ nó không giao nhau các x- Axis ở tất cả.
Em uma linha de número, nossa " leitura Total do indicador " é três dez milésimos ( 0. 0003 " ou 0. 0076mm ) TIR que coloca a nossa medida de varredura do eixo na especificação
Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật
Como podem ver aqui no eixo horizontal temos o número de pessoas mortas num ataque ou a dimensão do ataque.
Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó.
Blendina Muca passou os primeiros anos da vida lutando contra um problema médico conhecido por estrabismo, ou desvio dos eixos visuais.
Blendina Muca trải qua thời thơ ấu của đời mình phấn đấu với tình trạng y khoa mà được gọi là tật lác mắt hoặc mắt.
O eixo vertical está em milhares de dólares ao valor de hoje.
Trục tung bây giờ đại diện cho đơn vị ngàn đô la theo thời giá hiện tại.
Como todos os padrões de disparos da rede têm os mesmos eixos de simetria, as mesmas orientações da rede, mostradas aqui a laranja, significa que a atividade da rede de todas as células rede numa zona particular do cérebro, devia mudar de acordo com o estamos a percorrer em cada uma destas seis direções ou a percorrer cada uma das seis direções que ficam a meio.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Se a varredura de eixo não é dentro especificação ao longo do eixo Y, podemos usar o parafusos meio fazer ajustes muito pequenos para as leituras de varredura ao alterar os valores de arco e torcer por uma quantidade insignificante
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
Uma vez que o eixo z está em casa, remova o suporte
Sau khi Z- axis tại nhà, loại bỏ khung
Pode haver mudanças nas linhas do gráfico à medida que você adicionar outras métricas, e a escala do eixo Y é alterada para acomodar os novos valores.
Bạn có thể thấy thay đổi trong các đường của biểu đồ khi bạn thêm các chỉ số khác và tỷ lệ của trục Y sẽ thay đổi để thích ứng với các giá trị mới.
Todos os eixos de retorno de zero
Zero trở lại tất cả các trục
Em outras palavras, a preservação de eixos de simetria (se existirem) é importante para a preservação de formas.
Nói cách khác, việc giữ các trục đối xứng (nếu chúng tồn tại) rất quan trọng để bảo vệ hình.
No eixo y está a habilidade de arremessar.
Trục Y thể hiện năng lực của cầu thủ.
“Eu tinha um carro Buick Special de 1936”, lembra-se Paul, “e estes carros eram conhecidos por quebrarem eixos.
Paul hồi tưởng: “Tôi có chiếc xe Buick Special đời 1936, và loại xe đó nổi tiếng hay gãy trục bánh xe.
E ele intersecta o eixo x quando f( x ) é qual a zero, certo?
Và nó giao cắt trục x khi f của x là tương đương với 0, đúng không?
E concentra quase tudo nessa parte da África bem no eixo do Saara.
Và mưa bị lấy đi nhiều nhất là ở vùng này của Châu Phi ngay trên rìa sa mạc Sahara.
Aqui podem ver que está a rodar apenas no eixo vertical, criando círculos.
Và đây quý vị có thể thấy nó chỉ xoay quanh trục, tạo ra các vòng tròn.
(Aplausos) Isto é um corte transversal de um olho composto. Quando me aproximo mais, aqui mesmo, estou a percorrer o eixo Z.
( Vỗ tay ) Đây là tế bào đan nhau của một con mắt phức hợp, và tôi sẽ phóng to hình chụp hơn, ở đây, tôi sẽ đi qua trục Z.
Com a geometria de máquina verificada, iniciar o programa de " Warm- up do eixo "
Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động "
A posição inicial do eixo B localiza o rosto de tabela paralela ao X / Y avião e a posição inicial do eixo C localiza o paralelo da tabela T- vagas para o eixo x
Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x
Movimentar o eixo x de to- end, parando no meio, para verificar o rolo do eixo x
Chạy bộ trục x từ end- to- end, dừng lại ở giữa, để kiểm tra X- axis cuộn
O eixo vertical é apenas a percentagem anual de crescimento, zero por cento ao ano, 1% ao ano, 2% cento ao ano.
Trục tung đại diện cho tỷ lệ phần trăm của phát triển kinh tế một năm, 0 phần trăm một năm, 1 phần trăm một năm,, 2 phần trăm một năm.
Parecia sempre acontecer na noite mais fria do mês, e então eu ia a um ferro-velho para comprar outro eixo.
Dường như xe thường gãy trục vào đúng đêm trời lạnh nhất trong tháng, và sau đó tôi lại phải đi đến nghĩa địa xe phế thải để kiếm một cái trục khác.
Estão ambos no mesmo nível abaixo do eixo x.
Chúng đều cùng mắc bên trên trục hoành.
No eixo" x" estão os Objetivos de Desenvolvimento Sustentável Quanto mais para a direita, mais ODSs atingimos.
Trên trục x là các Mục tiêu Phát triển Bền vững; càng về bên phải, càng nhiều mục tiêu đạt được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eixo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.