渡す trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 渡す trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 渡す trong Tiếng Nhật.
Từ 渡す trong Tiếng Nhật có các nghĩa là gởi tiếp, gửi tiếp, tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 渡す
gởi tiếpverb |
gửi tiếpverb |
tiếpverb リレー競争では バトンを渡していくことが大切ですから Và trong cuộc đua tiếp sức, do việc chuyền gậy là vô cùng quan trọng, |
Xem thêm ví dụ
dataLayer() オブジェクトは、サイトからタグ マネージャーにカスタムデータを渡すために使用します。 Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ. |
それで,その本を捜し出し,それを息子に渡しました。「 Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
ディスプレイ広告、モバイル広告、動画広告、ゲーム広告のリクエストでご希望の識別子を渡すことができます。 Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi. |
16 もし,キリスト教以外の宗教の人に出会って,その場で証言する用意ができていないと思ったなら,その機会にただ知り合うだけにし,パンフレットを渡して,氏名を交換してください。 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
そのはげは,捕囚に渡されることによって,「鷲のように」広くされることになっています。 この鷲は恐らく,頭に柔らかい毛が少ししかないハゲワシの一種を指しているのでしょう。 Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
奨学金の合計金額は物乞いに渡した金額のちょうど100倍で,この皮肉な成り行きを偶然とは思えませんでした。 Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
1部は私の指名する士官に渡し、他の1部は貴方が指名する士官あるいは士官たちに保管させること。 Một bản giao cho một vị sĩ quan do tôi chỉ định, bản kia giao cho một sĩ quan hay các sĩ quan như thế mà ông có thể chỉ định. |
一人一人の子供に紙を1枚渡し,安息日にしてよいことの絵を描いてもらいます。 Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát. |
1950年代には,当時,共産主義国であった東ドイツにおいて,信仰のゆえに投獄されていたエホバの証人たちは,独房監禁の刑期を延長される危険を承知で,夜中に読めるよう聖書のほんの一部を一人の囚人から別の囚人へと渡しました。 Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
もちろん現金を渡すだけで 公共財の創出にはなりません 疾病の根絶や 公的機関の強化なども必要です ただ 個別世帯の生活向上を 私たちがいかに支援できるかという より高い目標にできます Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
その後,聖書研究者だったエイダ・ブレットソーが母を定期的に訪問して,最新の出版物を渡すようになりました。 Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
プレイヤーにお金を渡し ラウンド毎に 共有の壺に入金してもらいます 実験者は 壺内の金額を2倍にし 最後にプレイヤーで等分するというゲームです Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
この主題を扱った出版物を渡すことができるかもしれません。 Bạn có thể đưa cho người đó đọc một ấn phẩm thảo luận về đề tài ấy. |
プログラムの終わりに司会者は,近隣や遠方から届いたあいさつを伝え,それから卒業証書を渡し,宣教者たちが派遣される国を発表しました。 Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ. |
それから,そのギリシャ人の将校は,帰ってよろしいと言ってから,万一また逮捕された場合に使えるよう,自分の公式の名刺を渡してくれました。 Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa. |
ユーザー個人を特定できるデータ(名前、住所、ユーザー ID など)をターゲティングで受け渡すことはできません。 Bạn không thể chuyển bất kỳ dữ liệu có thể nhận dạng người dùng nào (bao gồm tên, địa chỉ hoặc ID người dùng) khi nhắm mục tiêu. |
私達には地域の 信頼がありましたが 一つの地域社会として さらなる誠実な対話が 必要でした 人々に理解してもらう 必要があったからです 車窓から 5ドルを渡すとき 実際には困窮する人を 助ける機会を 最小にしているのです その理由は― その5ドルが ファストフードを買う代わりに ドラッグやお酒を買うために 使われるからです Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
真理を知る』のパンフレットを家の人に渡し,表紙の質問に注意を引く。] [Cho chủ nhà xem tờ Biết sự thật, và chỉ vào những câu hỏi ở trang đầu]. |
「美しいトーク」の要約集を渡したとき 「究極の口説き文句を探している」と勘違いされました Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. |
それから,エバはその実をアダムにも渡し,アダムも食べました。 Sau đó, bà đưa cho A-đam, ông cũng ăn. |
同じ年のこと,おじが父に「神の立琴」という本を渡しました。 Năm đó, chú tôi đưa cho cha quyển sách “Đàn cầm của Đức Chúa Trời” (The Harp of God). |
5月号に加えて,まだ渡していなかった「ものみの塔」5月1日号も渡す。 tháng 4-6 cho một người trong lộ trình tạp chí chưa nhận được số Tháp Canh ngày 1 tháng 5. |
そして西暦33年の春,ついに人の子が敵対者サタンの手に渡されてかかとを砕かれる時が来ました。( Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33). |
ソロモンから子どもを渡され,「彼女がその母親なのだ」と言ってもらった時,母親はどれほどほっとしたことでしょう。 ―列王第一 3:16‐27。 Hãy tưởng tượng nỗi nhẹ nhõm của người mẹ ruột khi Sa-lô-môn phán quyết giao đứa bé cho bà và nói: “Ấy là mẹ nó”.—1 Các Vua 3:16-27. |
父はわたしに100ドルの小切手を渡し,これを換金する時にはお前も,世話をしてくれるのはエホバではないことが分かるだろうと言いました。 Ông cho tôi một ngân phiếu trị giá 100 đô-la Canada và nói khi nào tôi rút số tiền này thì tôi biết rằng Đức Giê-hô-va đã không chăm sóc tôi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 渡す trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.