dixième trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dixième trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dixième trong Tiếng pháp.
Từ dixième trong Tiếng pháp có các nghĩa là phần mười, thứ mười, cái thứ mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dixième
phần mườiadjective Todorov nous dit que, en un dixième de seconde, Todorov đã nói cho chúng tôi rằng, trong một phần mười của một giây, |
thứ mườiadjective Je serai la dixième et dernière génération enterrée ici. Ta sẽ là thế hệ thứ mười và là thế hệ cuối cùng được chôn ở đây. |
cái thứ mườiadjective |
Xem thêm ví dụ
Angelo Scarpulla a commencé ses études de théologie en Italie, son pays natal, alors qu’il avait dix ans. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
Jensen et Octaviano Tenorio de leur appel de membre du premier Collège des soixante-dix et de les désigner comme Autorités générales émérites. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Pendant les dix premières années de son existence, le parti communiste est inactif à l'extérieur de son bureau politique. Trong 10 năm đầu tồn tại chính thức, Đảng Cộng sản Cuba khá ít hoạt động bên ngoài Bộ Chính trị. |
Elle me donna une pièce de dix cents et une autre à Jem. Bà đưa một đồng mười xu cho tôi và một đồng mười xu cho Jem. |
Hallstrom, de la présidence des soixante-dix, et de Anthony D. Hallstrom thuộc Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và Chủ Tịch Giáo Vùng Châu Á là Anh Cả Anthony D. |
Il lui fallait bien sûr taper très fort sur les touches pour que le texte apparaisse sur les dix feuilles. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Une étude a montré que presque dix pour cent des hommes étaient obèses en deux-mille-huit. C'était en augmentation en partant d'environ cinq pour cent en mille-neuf-cent-quatre-vingt. Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980. |
Dix minutes avaient suffi à leur défaite et dArtagnan était resté maître du champ de bataille. Mười phút đã đủ làm chúng thất bại, và D' Artagnan giữ thế chủ chiến trường. |
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Dix-neuf mois après la naissance, Loretta déclara avoir adopté Judy. 19 tháng sau khi sinh, Loretta lại công khai nhận Judy làm con nuôi. |
Il avait dix ans. Tôi đã tặng cho hắn khi hắn lên 10. |
Que condamnait le dixième commandement, et pourquoi ? Điều răn thứ mười cấm gì, và tại sao? |
D'ailleurs, je m'en sers depuis dix ans. Và tôi đã xài nó suốt 10 năm rồi. |
Gerrard devance le duo mancunien Ryan Giggs et Wayne Rooney dans le choix des journalistes, battant Ryan Giggs de seulement dix votes. Gerrard đã đánh bại hai đối thủ là Wayne Rooney và Ryan Giggs, đánh bại Giggs với chỉ 10 phiếu bầu hơn. |
En collaboration avec d’autres, l’Église a contribué à vacciner quelque dix-huit millions d’enfants et à fournir les produits de première nécessité aux Syriens dans les camps de réfugiés de Turquie, du Liban et de Jordanie. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Nous allons vous surélever les jambes pendant dix minutes et vous pourrez partir. Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi |
Sybrowsky de leur appel de membre du deuxième collège des soixante-dix. Sybrowsky với tư cách là các thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi. |
Walker comme soixante-dix d’interrégion. Walker với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng. |
Soixante-dix ans après la guerre, elle est redevenue une « boîte à bijoux ». Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố. |
L'histoire se concentre sur un groupe de dix-huit personnes réunies durant deux jours sur une île coupée du monde et à la série de meurtres apparemment impossibles à réaliser par un être humain qui y ont lieu. Cốt truyện tập trung vào một nhóm 18 người trên một hòn đảo hẻo lánh trong vòng hai ngày, và những vụ án mạng bí ẩn đã xảy đến với hầu hết mọi người trong nhóm. |
Quelles lois et quels enseignements donnés aux chrétiens ressemblent beaucoup aux Dix Commandements? Những luật pháp hay những dạy dỗ nào dành cho người tín đồ đấng Christ rất giống với Mười Điều Răn? |
En tant que membre de la présidence des soixante-dix, je pouvais ressentir sur mes épaules le poids des paroles que le Seigneur a dites à Moïse : Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
Mais dans cinq à dix ans nous allons commencer à observer de profonds changements. Nhưng trong 5 đến 10 năm tới chúng ta sẽ bắt đầu thấy một số thay đổi sâu sắc. |
J'ai utilisé un champ Unertl, puissance fixe de dix ans. Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười. |
Je commençais par leur demander de noter leur bonheur sur une échelle d'un à dix, ce qui est plutôt absurde. Tôi sẽ bắt đầu bằng cách bảo họ cho điểm sự hạnh phúc của mình từ một đến mười, một việc về bản chất là vô lý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dixième trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dixième
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.