dissiper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dissiper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissiper trong Tiếng pháp.

Từ dissiper trong Tiếng pháp có các nghĩa là phung phá, giải, tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dissiper

phung phá

verb

giải

verb noun

Elle dissipe la tension et la peur de mourir.
Nó có thể giải trừ sự căng thẵng và khủng hoảng đối với cái chết.

tiêu

noun

Xem thêm ví dụ

« Venez et voyez », c’est l’invitation que le Sauveur a lancée aux gens qui voulaient en savoir plus sur lui15. Une invitation à assister à une réunion dominicale avec vous ou à participer à une activité sociale ou de service de l’Église aidera à dissiper les idées fausses et permettra aux visiteurs de se sentir plus à l’aise parmi nous.
“Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta.
43 Et il arriva que lorsqu’ils jetèrent les regards alentour et virent que la nuée de ténèbres était dissipée et ne les recouvrait plus, voici, ils virent qu’ils étaient aenvironnés, oui, chaque âme, par une colonne de feu.
43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa.
Un examen approfondi de ce que dit la Bible peut dissiper cette incertitude. — Genèse 1:26.
Khi xem xét kỹ Kinh Thánh, chúng ta có thể loại bỏ được nỗi hoang mang này.—Sáng-thế Ký 1:26.
“ Il y a là [...] davantage que l’abrègement de la vie par la dissipation, dit un ouvrage de référence.
Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống.
Tandis que le brouillard se dissipe, je suivrai la voix qui me guide.
Khi màn sương biến mất, tôi sẽ đi theo tiếng gọi dẫn đường.
La formule de la foi c’est persévérer, continuer à travailler, aller jusqu’au bout et laisser la détresse, réelle ou imaginaire, des heures précédentes se dissiper devant l’abondance de la récompense finale.
Mẫu mực của đức tin là tiếp tục, làm việc, chắc chắn là công việc hoàn tất, và để cho những lo lắng của những lúc trước đó—cho dù đó là những lo lắng thật sự hay tưởng tượng—làm giảm bớt ý nghĩa khi được so sánh với phần thưởng dồi dào cuối cùng.
Mais quand les idées préconçues sont vite dissipées, elles ne font généralement que peu de tort, sinon aucun.
Tuy nhiên, khi nhanh chóng xua tan đi thì những định kiến ấy có lẽ sẽ gây ít hoặc không gây tổn hại gì hết.
Il y avait peu de femmes et d’enfants parmi eux, ce qui semblait dissiper l’atmosphère de vacances.
Có ít phụ nữ và trẻ em trong số họ, điều đó có vẻ xua tan tâm trạng lễ hội.
Il se peut que vous arriviez à ce moment plus vrai d’amour ordonné de Dieu, d’union véritable, pour vous apercevoir avec horreur que ce que vous auriez dû sauvegarder a été dépensé et que seule la grâce de Dieu peut retrouver la vertu que vous avez dissipée peu à peu avec tant d’insouciance.
Các anh chị em có thể đi đến giây phút thật sự hơn của tình yêu đã được quy định, của sự kết hợp thật sự, chỉ để kinh hoàng khám phá ra rằng mình nên gìn giữ điều mà mình đã đánh mất, và rằng chỉ có ân điển của Thượng Đế mới có thể dần dần phục hồi được đức hạnh mà các anh chị em đã tùy tiện cho đi.
Si vous observez que les tendances liées à l'augmentation et à la baisse du nombre de conversions sont prédictibles, vous pouvez utiliser cette information afin de lancer vos nouvelles campagnes lorsque les effets des campagnes précédentes commencent à se dissiper.
Nếu có quy luật tăng và giảm, bạn có thể sử dụng thông tin đó để bắt đầu chiến dịch mới khi những tác động của các chiến dịch trước đó bắt đầu giảm dần.
Mais cela ne nous empêche pas de continuer à prêcher la bonne nouvelle du Royaume dans cette maison, en essayant avec tact de dissiper les malentendus.
Nhưng điều đó không cản trở chúng ta trong việc kiên trì rao giảng tin mừng Nước Trời tại nhà đó, khéo léo tìm cách sửa lại sự hiểu lầm.
Ceci n'est pas un bon temps pour tenter l'ascension, donc les alpinistes sont simplement entrain d'attendre, en espérant que le vent se dissipe.
Thời tiết này không thích hợp để leo núi, vì vậy mọi người đành đợi gió lặng.
Non seulement cela dissipe la fatigue spirituelle, mais cela les aide à s’élever comme des aigles dans leur service de pionnier. — Voir Ésaïe 40:31.
Kìa, họ không những tránh được sự mệt mỏi thiêng liêng mà còn được giúp như chim ưng bay vút lên trong công tác khai thác của họ (So sánh Ê-sai 40:31).
Mais, dans de trop nombreux cas, l’image de l’expérience du temple se dissipe.
Nhưng trong quá nhiều trường hợp, hình ảnh của kinh nghiệm nơi đền thờ bị mờ nhạt.
Tous mes mouvements lents et engourdis attestaient que l’influence du narcotique n’tait point encore entirement dissipe.
Mọi cử động của em đều chậm chạp và tê cứng chứng tỏ ảnh hưởng của thuốc mê chưa hoàn toàn tan hết.
Cet incident a dissipé le plus gros de la persécution, et de nouveau des personnes se sont jointes à moi pour étudier la Bible.
Chuyện đó khiến sự bắt bớ giảm đi nhiều và người ta lại đến gặp tôi để học Kinh-thánh.
Mais, comme ça a marché, il regarde positivement dissipée. "
Nhưng, như nó đã làm việc, ông có vẻ tích cực tiêu tan. "
Les malentendus étaient dissipés, et l’unité favorisée.
Họ giải quyết những sự hiểu lầm và phát huy sự hợp nhất.
Les ténèbres qui recouvraient la terre ont alors commencé à se dissiper.
Bóng tối bao phủ thế gian bắt đầu biến mất.
Le danger provient des résidus chimiques qui se déposent sur les vêtements, les moquettes et autres surfaces, et qui subsistent longtemps après que la fumée visible s’est dissipée.
Khái niệm này ám chỉ việc các chất hóa học bám lại trên quần áo, thảm và những bề mặt một thời gian sau khi khói thuốc tan đi.
Soyez sûr que ces sentiments douloureux finiront par se dissiper.
Hãy tin chắc rằng nỗi đau nào rồi cũng nguôi ngoai.
Il dissipe par là tout éventuel soupçon quant à la réussite de la mission (Philippiens 2:25).
Thật ra, Ép-ba-phô-đích đã gần chết để chu toàn sứ mạng mà hội thánh giao phó!
7 Une étude individuelle assidue te permettra de répondre aux questions qu’on te pose, de dissiper des doutes éventuels et de renforcer tes convictions (Actes 17:11).
7 Việc siêng năng học hỏi cá nhân có thể giúp bạn trả lời các câu hỏi, giải tỏa những nghi ngờ và củng cố niềm tin (Công 17:11).
Quand la connaissance a-t-elle dissipé les ténèbres et le doute de votre vie ?
Khi nào sự hiểu biết đảy lùi bóng tối và nỗi nghi ngờ ra khỏi cuộc sống của các anh chị em?
Pour la foule assemblée, les terribles ténèbres et la peur avaient été dissipées par la véritable lumière, Jésus-Christ.
Đối với những người trong số dân chúng đã quy tụ lại, thì bóng tối khủng khiếp và nỗi sợ hãi đã bị ánh sáng chân chính xua tan, đó chính là Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissiper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.