directive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ directive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ directive trong Tiếng pháp.
Từ directive trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉ thị, xem directif. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ directive
chỉ thịnoun c'est la directive européenne pour les déchets électriques et électroniques. nghĩa là chỉ thị về rác thải điện tử ở Châu Âu. |
xem directifnoun |
Xem thêm ví dụ
Il m’a laissé chercher ses directives et obtenir sa permission de rester au Ricks College. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
Le dirigeant qui a la vision donne des directives inspirées, motive et instille l’enthousiasme chez les personnes qui l’entourent. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
13 Aujourd’hui, l’organisation visible de Dieu reçoit, elle aussi, des directives théocratiques. 13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền. |
Ils accordaient du prix aux recommandations et aux directives que les anciens leur adressaient sur la base des Écritures. Họ quý trọng sự hướng dẫn và những lời khuyên dựa trên Kinh Thánh của các trưởng lão. |
Les anciens de Jérusalem réunis en un collège central envoyaient des instructions écrites, des directives aux congrégations. Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh. |
Quelque 300 ans plus tard, les conséquences de la désobéissance aux directives théocratiques étaient de nouveau mises en évidence à Shekèm. Gần 300 năm sau, hậu quả của việc coi thường lời hướng dẫn thần quyền được thấy rõ một lần nữa. |
Il a donné des directives claires sur la manière dont nous devons nous comporter. Ngài đã đưa ra những chỉ thị rõ ràng về cách chúng ta nên xử sự. |
Il n'avait pas de famille et n'avait laissé aucune directive. Ông ta không có bà con thân thích, ông ta không để lại lời trăng trối nào. |
Toujours le 25 avril, Hitler signe la directive no 28 ordonnant de préparer l'opération Merkur : l'invasion de la Crète. Ngày 25 tháng 4, Hitler đã ký Chỉ thị Số 28, ra lệnh tiến hành chiến dịch xâm chiến đảo Crete. |
En se conformant aux directives véridiques que Dieu a fait consigner dans sa Parole, la Sainte Bible. Bằng cách vâng theo các chỉ thị trung thực mà Đức Chúa Trời cho ghi chép trong Kinh-thánh, Lời của Ngài. |
Un développement normal était la première directive. Điều quan trọng nhất là các bào thai phát triển bình thường. |
Vous vous souvenez peut-être qu'il y a un an une tempête s'est déchaînée après que le United States Preventive Services Task Force ait révisé la littérature mondiale sur le dépistage du cancer du sein et ait publié une directive allant à l'encontre des mammographies de dépistage pour les femmes dans la quarantaine. Các bạn hẳn có thể nhớ một năm trước dư luận đã bùng nổ sau khi Cơ quan Đặc nhiệm Phòng ngừa Bệnh của Mỹ tham khảo lại tài liệu về phương pháp chụp X-quang tuyến vú của thế giới và ban hành văn bản hướng dẫn khuyến cáo không nên đi chụp X-quang tuyến vú đối với phụ nữ trong độ tuổi 40. |
▪ On désignera les membres du service d’accueil et les serveurs, on leur donnera à l’avance des directives quant à leur rôle et à la façon de procéder, et on leur montrera la nécessité d’avoir une mise et une coiffure dignes. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang. |
Vous êtes pas très doué pour suivre les directives. Ông không giỏi làm theo hướng dẫn đúng không? |
Non seulement le Sauveur nous dit de suivre les directives de l’Esprit quand nous nous préparons et quand nous enseignons, mais il nous enseigne aussi que c’est l’Esprit qui est l’instructeur le plus efficace dans toute situation. Những lời của Đấng Cứu Rỗi không những chỉ bảo cho chúng ta phải tuân theo sự hướng dẫn của Thánh Linh khi chúng ta chuẩn bị và khi chúng ta giảng dạy, mà Ngài cũng còn dạy rằng chính Thánh Linh mới là Đấng thầy hữu hiệu nhất trong bất cứ tình huống nào đã định. |
(Remarque : Ces directives concernent les animateurs de discussion.) (Lưu ý: Những chỉ dẫn này là nhằm dành cho những người hướng dẫn cuộc thảo luận). |
▪ Il faut désigner à l’avance les membres du service de l’accueil et les serveurs, et leur donner des directives quant à leur rôle et à la bonne façon de procéder. ▪ Nên chọn trước những người dẫn chỗ và chuyền món biểu hiệu và dặn trước cho họ biết phận sự và cách thức. |
Nous témoignons qu’avec la prière et la recherche fervente de la volonté du Seigneur, nous recevons des directives, que la révélation est donnée et que le Seigneur bénit son Église qui s’avance sur la voie qui lui est tracée. Với lời cầu nguyện và sự thiết tha tìm biết ý muốn của Chúa, chúng ta làm chứng rằng hướng đi đã nhận được, rằng sự mặc khải đến, và Chúa ban phước cho Giáo Hội của Ngài khi Giáo Hội đang tiến bước trên con đường vận mệnh. |
Est-ce que tu es trop directif? Anh lại đang thao túng nữa đấy à? |
11 De nos jours, comment devraient réagir les membres des comités de filiale ou de pays, les surveillants de circonscription et les anciens quand ils reçoivent des directives de l’organisation de Dieu ? 11 Thành viên của Ủy ban Chi nhánh, Ủy ban Quốc gia, giám thị vòng quanh và trưởng lão nên làm gì khi nhận được sự chỉ dẫn từ tổ chức của Đức Chúa Trời ngày nay? |
Internet : Si vos enfants ont accès à Internet, ils ont besoin de directives pour en éviter les dangers. Internet: Nếu con bạn dùng Internet, chúng cần được hướng dẫn để biết cách sử dụng an toàn. |
26 Je savais donc à quoi m’en tenir en ce qui concernait le monde des confessions : il n’était pas de mon devoir de me joindre à l’une d’elles, mais de rester comme j’étais, jusqu’à ce que je reçoive d’autres directives. 26 Bây giờ tâm trí tôi đã được hài lòng về vấn đề đạo giáo—rằng tôi không có bổn phận phải gia nhập giáo phái nào, mà chỉ sinh sống như hiện tại cho đến khi nào tôi nhận được chỉ thị mới. |
Vous disposez de tant de conseils et de directives que vous ne commettrez de grosses erreurs dans votre vie que si vous ignorez sciemment les conseils que vous recevez. Có rất nhiều sự hướng dẫn và chỉ dẫn có sẵn để các em sẽ không làm lỗi nghiêm trọng trong cuộc sống của mình trừ phi các em cố tình bỏ qua sự hướng dẫn mà các em nhận được. |
Le produit a été déclaré conforme suivant les normes harmonisées et les documents normatifs ci-dessous, classés selon la catégorie d'exigences essentielles des directives référencées auxquels ils répondent : Việc tuyên bố tính tuân thủ của sản phẩm dựa trên các tiêu chuẩn hài hòa và các văn bản quy phạm sau đây, với sự tham chiếu cụ thể đến các yêu cầu thiết yếu của các Chỉ thị: |
Les directives suivantes vous aideront à planifier et à faire les leçons. Những chỉ dẫn sau đây sẽ giúp các anh chị em hoạch định và trình bày các bài học. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ directive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới directive
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.