diminution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diminution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diminution trong Tiếng pháp.
Từ diminution trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự giảm, giảm, sự bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diminution
sự giảmnoun (âm nhạc) sự giảm) beaucoup de ces extinctions massives furent causées par une diminution de l'oxygène, Phần lớn các vụ đại tuyệt chủng gây ra bởi sự giảm oxy trong không khí, |
giảmverb Une cause de la diminution du taux de natalité est la pratique de l’avortement. Một nguyên nhân của tỷ lệ sinh nở đang giảm dần là hành động phá thai. |
sự bớtnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous trouvons donc des investisseurs, qui paient pour un ensemble de services et si ces services sont couronnés de succès, les résultats augmentent, et grâce aux diminutions mesurées de récidives l'Etat économise de l'argent, et grâce à ces économies, il paye pour les résultats obtenus. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
Ce blocus a abouti à la diminution des exportations américaines de 130 millions de dollars en 1807 à 7 millions de dollars en 1814. Các phong tỏa đã khiến cho lượng hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ giảm từ 130 triệu đô la năm 1807 xuống còn 7 triệu trong năm 1814. |
L'investissement parental se mesure en unités de diminution de l'espérance de vie des autres petits, nés ou à naître. PI được đo bằng các đơn vị của sự suy giảm kỳ vọng sống của những đứa trẻ khác, đã hoặc chưa được sinh ra. |
Cette diminution est due au fait que nous avons réduit la période au cours de laquelle nous actualisons les données sur la fidélisation pour les réinstallations. Điều này là do chúng tôi đã giảm khoảng thời gian mà chúng tôi cập nhật dữ liệu về tỷ lệ giữ chân cho số lượt cài đặt lại. |
Quand les législateurs, entre autres, réfléchissent au développement économique, ils pensent d'abord aux avatanges fiscaux pour les entreprises, à des diminutions des taxes foncières, aux crédits d'impôts à la création d'emploi, vous savez, il y a des millions de ces programmes partout. Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa. |
Les pêcheurs apprécient ce Traité, il y a donc une bonne chance que nous ayons le soutien nécessaire à faire passer cette loi et c'est un moment crucial, parce que c'est de cette façon que nous arrêtons la fraude aux fruits de mer, que nous freinons la pêche illégale, et que nous nous assurons que des quotas, la protection de l'habitat, et une diminution des prises accessoires accomplissent le travail dont elles sont capables. Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi. |
Ainsi, une étude menée au Canada sur “des malades atteints de cancers de la tête et du cou a montré que ceux qui ont reçu une transfusion sanguine pendant l’extraction d’[une] tumeur ont ensuite subi une diminution notable de leur statut immunologique”. Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990). |
Nous essayons d'utiliser nos propres outils -- pour la jouer intello une seconde, de gestion du risque de première tranche de perte, de diminution des risques, de financements mixtes, d'une assurance risque politique, de rehaussement de crédit -- toutes ces choses que j'ai apprises à la Banque mondiale que les gens riches utilisent au quotidien pour devenir plus riches mais que nous n'avons pas utilisés assez agressivement au nom des pauvres pour attirer ce capital. Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào. |
Alors que la population indigène continue à parler sa langue, l'aptitude à lire les hiéroglyphes disparait avec la diminution du rôle des prêtres et prêtresses des temples égyptiens. Trong khi những cư dân bản địa tiếp tục nói ngôn ngữ của họ, thì khả năng đọc những ghi chép bằng chữ tượng hình dần dần biến mất bởi vì vai trò của các giáo sĩ và nữ tư tế trong các ngôi đền Ai Cập ngày càng suy giảm. |
Nous le savons, parce qu'au milieu du 19ème siècle, de merveilleux ingénieurs de l'époque victorienne ont installé des systèmes d'égouts et de traitement des eaux usées et les toilettes avec chasse d'eau, entraînant une diminution radicale des maladies. Chúng ta biết chứ, bởi từ giữa thế kỉ 19 một kĩ sư VIctorian đã lắp đặt một hệ thống cống rãnh và xử lý nước thải và nhà vệ sinh xả nước tự động, căn bệnh này từ đó đã giảm đi đáng kể |
Ils peuvent être un asservissement physique mais également une perte ou une diminution du libre arbitre qui peut entraver notre progression. Các hình thức đó có thể là nô lệ vật chất theo nghĩa đen nhưng còn có thể là bị mất hoặc suy giảm quyền tự quyết về mặt đạo đức mà có thể cản trở sự tiến triển của chúng ta. |
On enregistra alors une diminution sensible des cas d’infection et de mort prématurée. Kết quả là sự nhiễm trùng và chết sớm đã giảm đi rất nhiều. |
Si vous la désactivez, vous constaterez peut-être une diminution du nombre d'annonces en concurrence pour s'afficher sur votre site Web, ce qui peut réduire vos revenus. Việc chọn không sử dụng có thể làm giảm số lượng các quảng cáo cạnh tranh để xuất hiện trên trang web, từ đó có thể làm giảm thu nhập của bạn. |
La pollution était préoccupante dans les années 1980, mais la situation s'est stabilisée avec une diminution des algues et un meilleur apport en oxygène. Sự ô nhiễm là nghiêm trọng trong thập niên 1980, nhưng tình hình đã được ổn định trở lại với các biện pháp làm giảm tảo và tăng ôxy. |
Pour tenir compte de cette diminution, vous devez réduire votre CPA cible de 29 % (0,36 ÷ 1,25 = 0,29). Để bao gồm mức giảm này, bạn nên điều chỉnh tCPA của mình xuống 29% (0,36/1,25 = 0,29). |
L' angle de l' arc est plus petit que l' angle de diminution de l' arc-en-ciel Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng |
Cette revue ajoute que les « répercussions sur les individus et les communautés, du fait de la douleur, des déficiences fonctionnelles et de la diminution de qualité de vie, sont considérables ». Tạp chí này cũng cho biết thêm là các bệnh răng miệng ảnh hưởng “đáng kể đến cá nhân người bệnh và cộng đồng. Bệnh gây đau đớn, làm giảm khả năng ăn uống và chất lượng cuộc sống của người bệnh”. |
Au début, vous pouvez observer une diminution du nombre de clics. Ban đầu, bạn có thể thấy số lần nhấp giảm. |
La révolution du charbon a alimenté la révolution industrielle, et, même dans les années 1900, nous avons assisté à une diminution très rapide du prix de l'électricité, et c'est grâce à ça que nous avons des réfrigérateurs, l'air conditionné, que nous pouvons fabriquer des matériaux modernes et faire tant de choses. Cuộc cách mạng than đá đã cung cấp chất đốt cho cuộc cách mạng công nghiệp, và thậm chí vào những năm 1900 chúng ta đã thấy một sự giảm giá điện năng chóng mặt và đó là lí do tại sao chúng ta có tủ lạnh, điều hòa, chúng ta có thể tạo ra những thiết bị hiện đại và làm rất nhiều thứ khác. |
Non seulement leur efficacité diminue avec le temps, mais ils provoquent parfois de dangereux effets secondaires (diminution du nombre de globules rouges, troubles de la coagulation et lésions nerveuses aux mains et aux pieds). Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân. |
Mais, ces dernières années, devant la diminution des prises, on tire partout la sonnette d’alarme, avec une inquiétude particulière pour le requin blanc. Trong những năm gần đây, khi số lượng đánh bắt giảm đi, tiếng chuông báo động đã vang lên khắp thế giới, nhất là cho loài cá mập trắng. |
On verra une diminution drastique des abus. Chúng ta sẽ thấy sự giảm đi triệt để của các hành vi xâm hại. |
Bien que Saigō a combattu dans plusieurs autres batailles avant la bataille de Shiroyama finale, chaque bataille est menée comme une opération défensive avec la diminution des effectifs et des fournitures contre des troupes impériales toujours plus nombreuses. Mặc dù Saigō còn đánh vài trận nữa trước trận cuối cùng Shiroyama, mỗi trận đều đánh theo kế hoạch phòng thủ với nhân lực và vật lực ngày càng ít chống lại quân đội ngày càng hùng mạnh hơn của triều đình. |
“ D’après de nombreux professionnels de l’éducation, l’augmentation de la tricherie est liée à une diminution des valeurs due à la culture du moi ”, signale l’American School Board Journal. Tạp chí American School Board Journal viết: “Nhiều nhà giáo dục nói rằng ngày nay nạn gian lận gia tăng vì người ta chỉ nghĩ đến mình nên không còn giữ nguyên tắc đạo đức cao nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diminution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới diminution
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.