diable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diable trong Tiếng pháp.
Từ diable trong Tiếng pháp có các nghĩa là quỷ, ma, ma quỷ, Hung thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diable
quỷnoun Je pensais que les diables Blancs ne se baignaient pas. Em tưởng bọn quỷ trắng thì không tắm. |
manoun |
ma quỷnoun |
Hung thần(créature infernale) |
Xem thêm ví dụ
Le Diable tente d’amener cet homme fidèle à se détourner de Dieu en lui infligeant un malheur après l’autre. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Nous en apprenons beaucoup sur le Diable en analysant les paroles que Jésus a adressées aux enseignants religieux de son époque : “ Vous venez, vous, de votre père le Diable, et vous voulez accomplir les désirs de votre père. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Nous n’adorons pas le Diable. Chúng tôi không thờ phượng Ma-quỉ. |
Elle va penser, qu'elle a le plus laid des bébés diables de Tasmanie au monde, ou peut- être qu'elle aura besoin d'aide pour continuer. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Et ils sont libres de choisir la liberté et la vie éternelle, par l’intermédiaire du grand Médiateur de tous les hommes, ou de choisir la captivité et la mort, selon la captivité et le pouvoir du diable » (2 Néphi 2:27). Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
Le diable ne persuade aucun homme de faire le bien Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả |
Le pauvre diable qui a extrait la pierre de la mine. Hay những kẻ nghèo khổ vì đã đào nó lên từ lòng đất. |
Les principes de Jéhovah sont comme cette clôture, et le Diable est comme ce lion. Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử. |
Pourquoi diable m'as-tu pourchassé jusqu'ici? Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây? |
Que diable se passe-t-il? Cái quái quỷ gì đây? |
Que diable es-tu en train de faire? Anh đang làm cái quái gì vậy? |
Le premier est Révélation 12:10, 11, qui dit que le Diable est vaincu non seulement par la parole de notre témoignage, mais aussi par le sang de l’Agneau. Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con. |
Pour prendre position en faveur de Jéhovah et contre le Diable, il faut de la foi et du courage. (Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm. |
Pourquoi les serviteurs de Dieu doivent- ils absolument lutter contre le découragement causé par le Diable? Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra? |
Le diable est dans les détails. Điểm mấu chốt ẩn mình trong từng chi tiết nhỏ. |
Pour échapper aux pièges du Diable, ils doivent apprendre à connaître Jéhovah et à lui obéir. Để thoát khỏi cạm bẫy của Ma-quỉ, các em cần biết và vâng phục Đức Giê-hô-va. |
Mais si nous regardons de plus près, ce qui apparaît ce sont les démons, les diables dans le monde. Nhưng hãy nhìn sâu hơn nữa, và lúc đó, những gì xuất hiện là quỷ dữ, ác quỷ trên thế giới. |
Une jeune femme, présentée dans The Irish Times comme une “ sorcière de haut rang, à la tête d’un des ‘ covens ’ les plus importants d’Irlande ”, tient le raisonnement suivant : “ Croire au Diable revient à accepter le christianisme [...]. Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô... |
À propos de l’influence que Satan exercerait sur les humains vivant au cours de ces derniers jours critiques qui sont les nôtres, la Bible prédisait : “ Malheur à la terre [...], parce que le Diable est descendu vers vous, ayant une grande fureur, sachant qu’il n’a qu’une courte période. Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”. |
Quel piège déguisé constitue l’une des ruses du Diable, et quel conseil des Proverbes est approprié ici ? Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây? |
Réfléchis à des façons dont le diable nous invite et nous incite à pécher. Hãy nghĩ về một số cách quỷ dữ mời gọi và dụ dỗ các em phạm tội. |
Tôt dans l’histoire de l’homme, nos premiers parents — Adam et Ève — ont suivi Satan le Diable dans sa rébellion contre Dieu. Vào buổi đầu của lịch sử loài người, thủy tổ của chúng ta, A-đam và Ê-va, hùa theo Sa-tan Ma-quỉ phản nghịch lại Đức Chúa Trời. |
Quelles forces le Grand-Diable a-t-il autour de lui? Đại-Quỷ có những lực lượng nào ở xung quanh ngài? |
Ils ont rejeté la domination divine et ont décidé de se diriger eux- mêmes, ce qui revenait en fait à être dirigés par le Diable. — Genèse 3:1-6 ; Révélation 12:9. Họ từ chối sự cai trị của Đức Chúa Trời và chọn tự trị, dù thật ra điều này có nghĩa là họ sẽ nằm dưới sự điều khiển của Ma-quỉ.—Sáng-thế Ký 3:1-6; Khải-huyền 12:9. |
La première lettre de Jean, au chapitre 3, versets 10 à 12 1Jn 3:10-12, déclare: “Les enfants de Dieu et les enfants du Diable sont manifestes en ceci: quiconque ne pratique pas la justice n’est pas issu de Dieu, ni celui qui n’aime pas son frère. I Giăng, đoạn 3, câu 10 đến 12, có nói: “Bởi đó người ta nhận biết con-cái Đức Chúa Trời và con-cái ma-quỉ: ai chẳng làm điều công-bình là không thuộc về Đức Chúa Trời, kẻ chẳng yêu anh em mình cũng vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới diable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.