dévier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dévier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dévier trong Tiếng pháp.
Từ dévier trong Tiếng pháp có các nghĩa là trệch, lệch, cho rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dévier
trệchverb |
lệchverb J'ai entendu un matelot dire que les tempêtes autour du cap nous ont déviés vers l'ouest. Tôi nghe một người nói là cơn bão ở vùng mũi đất đã đẩy chúng ta lệch khỏi lộ trình về hướng Tây. |
cho rẽverb (giao thông) cho rẽ (sang đường rẽ) |
Xem thêm ví dụ
Nous marcherons sur la route du Roi sans dévier à droite ou à gauche jusqu’à ce que nous ayons traversé ton territoire+.” Chúng tôi sẽ tiến thẳng trên Đường Vua, không rẽ phải hay rẽ trái cho đến khi ra khỏi lãnh thổ của vua’”. |
Je veux que tu fasses dévier ta balle. không tôi muốn anh lái cong viên đạn. |
En particulier, pour dévier une particule test de sa trajectoire géodésique, il faut lui appliquer une force extérieure. Đặc biệt, để làm lệch hướng một hạt thử từ đường trắc địa của nó, thì phải có một ngoại lực tác dụng lên nó. |
Nous pouvons dévier ces deux astéroïdes. Chúng ta có thể làm chệch hướng những thiên thạch này. |
Il est donc tout à fait logique de conclure que le bateau a continué à dévier vers l’ouest jusqu’à Malte. Điều hoàn toàn hợp lý là con tàu bị ngọn gió mạnh thổi đã đi xa về hướng tây và đến Man-tơ. |
Nous mettrons ces données entre les mains des personnes qui ont le pouvoir de faire des changements simples capables de dévier la trajectoire du réchauffement climatique de notre vivant. Chúng tôi sẽ đưa những dữ liệu này đến với mọi người, những người có thể chung tay thay đổi quá trình ấm lên của trái đất. |
Lorsque nous penchons physiquement d’un côté ou d’un autre, cela nous fait dévier de notre axe, nous perdons l’équilibre et nous basculons. Khi nghiêng người về phía bên này hoặc bên kia, thì chúng ta di chuyển ra khỏi chỗ ở chính giữa, chúng ta mất thăng bằng, và chúng ta ngả nghiêng. |
L'aptitude à dévier d'un comportement programmé est due au souvenir d'événements récurrents. Khả năng làm sai lệch hành vi đã được lập trình có liên quan đến việc nhân vật nhớ lại quá khứ. |
Vous allez privilégier le type qui semble dévier un peu de sa route. Chỉ việc ưu tiên một xe có vẻ như đang đi chệch hướng. |
Enfin bon, la deuxième chose dont je voulais parler à propos de la mort au 21ème siècle, à part le fait que ça va arriver à tout le monde, c'est que ça s'annonce un peu comme une catastrophe ferroviaire pour la plupart d'entre nous, sauf si nous essayons de faire quelque chose pour dévier ce processus de sa trajectoire inexorable. Điều thứ hai tôi muốn nói đến về cái chết trong thế kỷ 21, ngoài việc nó sẽ xảy đến với tất cả mọi người, nó còn đang trở thành một mớ hỗn độn nho nhỏ cho hầu hết mọi người, trừ phi chúng ta làm điều gì đó cố gắng kháng cự lại quá trình này từ một quỹ đạo vô tâm hơn so với quỹ đạo hiện tại của nó |
la trajectoire des astéroïdes qui pourraient entrer en collision avec la Terre, mais aussi à les dévier. Khoa học có thể giúp chúng ta không chỉ tiên đoán được hướng va chạm của các thiên thạch với hành tinh của mình, mà thực tế còn có thể làm chệch hướng đi của chúng. |
Tu... tu veux pas dévier de ton chemin spirituel. Cậu không nên bước chệch khỏi đường định mệnh. |
Nous serons ainsi résolus à ne pas dévier de la route chrétienne, et nous poserons “ un beau fondement pour l’avenir ” en nous fixant et en poursuivant des objectifs spirituels. — 1 Timothée 6:19. Qua cách này chúng ta kiên quyết không đi chệch khỏi đường lối đạo Đấng Christ, và chúng ta có thể “dồn-chứa về ngày sau một cái nền tốt” bằng cách đặt ra và theo đuổi những mục tiêu thiêng liêng.—1 Ti-mô-thê 6:19. |
L’immoralité ambiante, les coutumes contraires aux Écritures, les rites de la fausse religion, ou encore les difficultés financières pourraient nous amener à dévier des voies justes de Jéhovah. Tín đồ Đấng Christ đương đầu với những áp lực về đạo đức, xã hội, tài chính và tôn giáo. Những áp lực này có thể khiến họ đi trệch đường lối công bình của Đức Giê-hô-va. |
● Soit dévier la pression en exprimant votre position, sans pour autant en faire toute une affaire. ● Đẩy lùi áp lực bằng cách nói lên quan điểm của mình mà không cần tranh cãi. |
Marcher dans la voie de Jéhovah exige enfin de l’obéissance, ce qui signifie se conformer à ses lois sans dévier et garder ses principes élevés. Đi trong đường Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta phải vâng lời—không đi lệch luật pháp Ngài và giữ tiêu chuẩn cao của Ngài. |
Lorsqu’ils ont dû affronter la persécution nazie ou d’autres mauvais traitements, des milliers de serviteurs de Dieu ont refusé de dévier des lois et des principes énoncés dans la Parole de Dieu (Jean 15:18-21). (Thi-thiên 119:51) Trước sự bắt bớ của Quốc Xã và những ngược đãi tương tự như thế qua nhiều năm, hàng ngàn tôi tớ Đức Chúa Trời đã nhất định không lìa bỏ luật pháp và nguyên tắc ghi trong Lời Ngài. |
Il nous faut veiller à ne pas laisser une voie qui n’a qu’une apparence de droiture nous faire dévier de ‘ la route resserrée qui mène à la vie ’. — Matthieu 7:13, 14. (Hê-bơ-rơ 5:14) Chúng ta phải thận trọng, không để cho một đường lối có vẻ đúng khiến chúng ta đi chệch “đường chật dẫn đến sự sống”.—Ma-thi-ơ 7:13, 14. |
Eh bien, dans les années 50, les Soviétiques ont décidé de dévier cette eau pour irriguer des plantations de coton dans le désert, croyez-le ou non, au Kazakhstan, pour ensuite vendre le coton sur le marché international et attirer les devises étrangères en Union Soviétique. Những năm 1950, dân Liên Xô đã quyết định dẫn nguồn nước đó tới sa mạc để cấp nước trồng bông, tin hay không tùy bạn, ở Kazakhstan, để bán bông cho những thị trường quốc tế nhằm đem ngoại tệ vào Liên Xô. |
A savoir que le champ gravitationnel, dû à la masse, va dévier non seulement la trajectoire des particules, mais va dévier aussi la lumière elle-même. Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa. |
Oui, vraiment, Dieu n’agit pas méchamment, et le Tout-Puissant ne fait pas dévier le jugement.” — Job 34:10-12. Quả thật Đức Chúa Trời không làm ác, Đấng Toàn-năng chẳng trái phép công-bình” (Gióp 34:10-12). |
Monsieur, cette stratégie me laissait sceptique au début, mais on a choisi une direction, il ne faut pas en dévier. Thưa ngài, ngay từ đầu tôi đã nghi ngại về chiến lược này nhưng chúng ta đã đâm lao thì phải theo lao. |
Il a dit que notre nouveau devis devrait être de peu inférieur à l’autre offre plus élevée. Ông nói rằng bản giá mới của chúng tôi chỉ nên thấp hơn một chút so với giá thầu thấp thứ nhì. |
Pouvez-vous me faire un devis pour ça? Anh viết trích dẫn cho tôi nhé? |
Devi ne q u i est de retou r, Dom? Xem ai trở lại này, Dom |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dévier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dévier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.