détruire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ détruire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détruire trong Tiếng pháp.
Từ détruire trong Tiếng pháp có các nghĩa là diệt, phá hủy, hủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ détruire
diệtverb Tous les moyens séduisants et attirants qu’il utilise ont pour but de détruire la personne. Tất cả những cám dỗ lôi cuốn của nó là nhằm hủy diệt từng cá nhân một. |
phá hủyverb Si vous détruisez le Waverider, aucun de nous ne rentrera. Nếu như ông phá hủy tàu Waverider, không ai trong chúng ta sẽ được trở về nhà. |
hủyverb La télévision détruit la vie de la famille. Truyền hình hủy hoại cuộc sống gia đình. |
Xem thêm ví dụ
Un soldat détruit pour construire ; le père ne fait que construire sans jamais détruire. Một người lính phá hủy để xây dựng; người cha chỉ xây mà không bao giờ phá. |
6 Quand les habitants de Sodome et de Gomorrhe se montrèrent des pécheurs très corrompus, faisant un mauvais usage des facultés qu’ils devaient à Dieu en tant qu’humains, Jéhovah décida de les détruire. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Il s’ensuit que le “feu” en question figure plutôt toutes les pressions et tentations susceptibles de détruire la spiritualité d’un disciple. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Mais le plus simple acte de gentillesse d'un total inconnu va détruire tes remparts " Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. " |
Un missile air-air (en anglais, air to air missile ou AAM) est un missile tiré en vol depuis un aéronef, dans le but de détruire une cible aérienne. Tên lửa không đối không (air-to-air missile: AAM) là tên lửa dẫn hướng được bắn từ một máy bay để tiêu diệt máy bay khác. |
* À votre avis, qu’est-ce qui peut détruire une société comme celle décrite dans 4 Néphi 1:1-18 ? * Các em nghĩ điều gì có thể hủy diệt một xã hội giống như một xã hội được mô tả trong 4 Nê Phi1:1–18? |
Zoom est déterminé à me détruire. Zoom bị ám ảnh bởi việc giết tôi |
Il dévoile aussi la nature détestable de cet ennemi invisible ainsi que son désir de détruire nos relations avec Dieu. Sách còn tiết lộ bản tính gian ác của kẻ thù vô hình này, và cả ý đồ xấu xa muốn phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
Seulement pour renaître comme un 'Dieu' contrôlant chaque âme. / Aeris : Une blessure assez puissante pour détruire la Planète ? Mà ta sẽ tái sinh, trở thành ‘Chúa trời’ nắm quyền cai trị tất cả các linh hồn. /Aeris: Một vết thương đủ lớn để phá hủy cả Hành tinh? |
La décision de Mikawa de ne pas détruire les navires de transport alliés quand il en avait l'occasion se révéla une grave erreur stratégique pour les Japonais. Tuy nhiên, quyết định của Mikawa không tấn công các con tàu vận tải Đồng Minh khi ông có cơ hội đã tỏ ra là một sai lầm chiến lược nghiêm trọng. |
— Tu pensais pouvoir détruire mes camélias neige-des-montagnes, non ? “Cháu nghĩ cháu có thể giết cây hoa Tuyết-trên-đỉnh-núi của ta, đúng không? |
Si tu continues à détruire papa, alors tu seras morte pour moi. Mẹ mà cố hủy hoại bố thì mẹ chết với con đấy. |
Ils ont appris aussi que nous vivons “ les derniers jours ” du monde méchant, puisque Dieu va bientôt le détruire et le remplacer par un monde nouveau paradisiaque. — 2 Timothée 3:1-5, 13 ; 2 Pierre 3:10-13. Họ cũng học biết rằng chúng ta đang sống trong những “ngày sau-rốt” của thế gian hung ác này, và chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt và thay thế bằng thế giới mới của Ngài giống như địa đàng trước đây.—2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13; 2 Phi-e-rơ 3:10-13. |
Tu crois que je vais laisser un prisonnier détruire tout ce que j'ai bâti? Cô nghĩ tôi sẽ để một tên khốn vớ vẩn phá hủy mọi thứ tôi đã gây dựng sao? |
Tous les moyens séduisants et attirants qu’il utilise ont pour but de détruire la personne. Tất cả những cám dỗ lôi cuốn của nó là nhằm hủy diệt từng cá nhân một. |
Il est venu détruire la planète. Nó đến để hủy diệt hành tinh này. |
Pourquoi indignerais- tu le vrai Dieu par tes paroles, ce qui l’amènerait à détruire l’œuvre de tes mains+ ? + Sao lại khiến Đức Chúa Trời phẫn nộ vì điều con nói mà hủy phá công việc tay con làm? |
15 Même lorsque l’Assyrie, la puissance mondiale de l’époque, a envahi Juda et menacé de détruire Jérusalem, Hizqiya s’est appuyé sans réserve sur Jéhovah. 15 Thậm chí khi A-si-ri, cường quốc thế giới vào thời đó, xâm lăng Giu-đa và dọa tiêu diệt Giê-ru-sa-lem, Ê-xê-chia đã hết lòng nương cậy Đức Giê-hô-va. |
Il reçoit l'aide du NKVD, mais lui et les Soviétiques locaux sont accusés d'une grande conspiration trotskiste et d'un « complot fasciste-trotskiste » visant à détruire l'Union soviétique. Thịnh được mật vụ Xô viết NKVD hỗ trợ, đã dựng lên một âm mưu Trotskyist quy mô và một "kế hoạch Trotskyist phát xít" hòng lật đổ Liên Xô. |
Ainsi, nous comprenons que Jéhovah veille en tout temps à user de son pouvoir avec sagesse et justice, qu’il peut préserver les hommes qui lui sont fidèles et qui l’aiment, et détruire les méchants. — Psaume 145:20. Thế thì chúng ta thấy rằng Đức Giê-hô-va luôn luôn cẩn thận khi sử dụng quyền hành Ngài cách khôn ngoan và công bình để có thể bảo toàn những người trung thành yêu mến Ngài và để hủy diệt kẻ ác (Thi-thiên 145:20). |
Vous ne pouvez pas être passifs quand Satan cherche à détruire ce qui est sain et pur. Các em không thể thụ động khi Sa Tan tìm cách hủy diệt điều lành mạnh và thanh khiết. |
Je suis forcé de le détruire. Phải hủy diệt nó thôi |
On doit enlever toutes les parties inorganique et les détruire. Chúng tôi phải gỡ hết những phần vô cơ ra và hủy chúng đi. |
Du temps du Livre de Mormon, c’était Zeezrom qui cherchait à détruire la foi des croyants. Trong thời của Sách Mặc Môn, đó là Giê Rôm là người đã tìm cách hủy diệt đức tin của các tín đồ. |
57 Et de plus, je te le dis, que mon serviteur Joseph ne se dessaisisse pas de ses biens, de peur qu’un ennemi vienne le détruire ; car Satan acherche à détruire ; car je suis le Seigneur, ton Dieu, et il est mon serviteur ; et voici, je suis avec lui, comme j’étais avec Abraham, ton père, jusqu’à son bexaltation et sa gloire. 57 Và lại nữa, ta nói, tôi tớ Joseph của ta không được để tài sản ra khỏi tay của mình, kẻo kẻ thù đến hủy diệt hắn; vì Sa Tan đang atìm cách hủy diệt; vì ta là Chúa Thượng Đế của ngươi, và hắn là tôi tớ của ta; và này, và trông kìa, ta ở cùng hắn, như ta đã ở cùng Áp Ra Ham là tổ phụ của ngươi, nghĩa là để mang đến bsự tôn cao và vinh quang cho hắn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détruire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới détruire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.