despertar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despertar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despertar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ despertar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dậy lên, thức dậy, thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despertar
dậy lênverb |
thức dậyverb Vou deixar aqui para que seja a primeira coisa que veja ao despertar. Tôi để nó ở đây, để khi cô thức dậy, đó là thứ đầu tiên cô nhìn thấy. |
thứcverb Vou deixar aqui para que seja a primeira coisa que veja ao despertar. Tôi để nó ở đây, để khi cô thức dậy, đó là thứ đầu tiên cô nhìn thấy. |
Xem thêm ví dụ
Como ela pode despertar sua curiosidade sobre a Bíblia e ao mesmo tempo respeitar seus sentimentos e opiniões? Làm thế nào chị có thể gợi sự tò mò của anh về Kinh Thánh mà vẫn tôn trọng cảm xúc và quan điểm của anh? |
Meu despertar e quando vou deitar. dù ngồi hay đứng, lúc con ngủ và thức dậy. |
Como poderá despertar o interesse de Làm thế nào bạn có thể khơi dậy sự chú ý của |
Temos a responsabilidade de ensinar Seus filhos e de despertar neles a consciência de Deus. Trách nhiệm của chúng ta là giảng dạy cho con cái của mình và đánh thức nơi chúng sự hiểu biết về Thượng Đế. |
11 Pelo nosso esforço em ser atentos e observadores como Jesus e Paulo, podemos discernir o melhor modo de despertar o interesse das pessoas. 11 Nếu tinh ý quan sát như Chúa Giê-su và Phao-lô, chúng ta có thể nhận ra cách tốt nhất để gợi lên mối quan tâm trong lòng của những người mình gặp. |
O meu desafio seria encontrar paz, voltar a despertar o meu chi e expiar os meus pecados. Thử thách của tôi là tìm thấy sự bình yên, đánh thức khí của tôi trở lại và chuộc tội. |
Iniciar processo de despertar da tripulação. Đã bắt đầu quá trình đánh thức phi hành đoàn. |
Quantos corpos despedaçados irás deixar no teu despertar sangrento até que a tua vida esgotar o seu curso? Cô sẽ phải khiến bao nhiêu kẻ phải chết... khi thức tỉnh... trước khi cô thực hiện theo đúng sứ mệnh của mình hả? |
Em 1947, nasceu o Festival de Edimburgo, e Avignon, e centenas de outros seguiriam o seu "despertar." Vào năm 1947, Lễ hội Edinburgh ra đời rồi đến Lễ hội Avignon, và hàng trăm lễ hội khác tiếp bước chúng. |
Que estranho despertar para a vida não teve o primeiro homem, portanto, ele não era filho de quê? Người đàn ông đầu tiên không có bừng sống theo cách lạ lùng nào, vậy ông không phải là con của ai? |
Talvez consigamos resolver as coisas sem despertar atenções sobre nós. Có lẽ bọn mình sẽ đưa được mọi thứ về đúng vị trí mà không gây chú ý tới bản thân. |
Contudo, a história teve um final feliz, pois hoje ele tem uma bela família, é cirurgião dentista, e seus pais manifestam seu desejo de que ele consiga despertar o interesse de seus irmãos pela Igreja. Tuy nhiên, câu chuyện đã có một kết thúc vui vẻ vì anh ấy giờ đây đã có một gia đình hạnh phúc, làm việc với tư cách là bác sĩ giải phẫu răng, và cha mẹ của anh ước muốn là anh có thể giúp cho các anh em của anh quan tâm đến Giáo Hội. |
Um de seus objetivos principais era despertar o povo que parecia adormecido no que dizia respeito à sua espiritualidade. Một trong các mục tiêu chính của phong trào này là nhằm thức tỉnh những người đang ngủ mê đối với những vấn đề thuộc linh. |
Assuntos que afetam diretamente a vida das pessoas são ótimos para despertar interesse. Các đề tài trực tiếp ảnh hưởng đến đời sống của người ta thì rất hữu hiệu để gợi chú ý. |
Estás a tentar seguir o trabalho de Ebbinghaus ao despertar uma memória involuntária minha a jogar aquele jogo. Em đang thử dựa trên công trình của Ebbinghaus bằng việc kích thích 1 kí ức bất kì của anh khi chơi trò game đó |
Ao tornar-se fluente nesse paraID=ioma e ao usá-lo em suas interações com as pessoas, elas reconhecerão algo em você que pode despertar nelas um sentimento, há muito escondido, de buscar o caminho certo na jornada de volta a seu lar celestial. Khi các em trở nên thông thạo ngôn ngữ này và sử dụng nó trong khi giao tiếp với những người khác, thì họ sẽ nhận ra một điều gì đó ở các em mà có thể khơi dậy nơi họ một cảm nghĩ được che giấu từ lâu để tìm kiếm con đường đúng trên cuộc hành trình trở lại ngôi nhà thiên thượng của họ. |
Vou deixar aqui para que seja a primeira coisa que veja ao despertar. Tôi để nó ở đây, để khi cô thức dậy, đó là thứ đầu tiên cô nhìn thấy. |
Para que adquiram a perspectiva correta precisam ‘despertar para a sobriedade dum modo justo’. Để có quan điểm đúng, họ phải “tỉnh-biết, theo cách công-bình”. |
Ajude outros a ‘despertar do sono’ Giúp người ta “tỉnh thức” |
Natasha — Se você pretende ser só amigo de alguém, mas está sempre do lado dele, isso vai despertar sentimentos em um de vocês ou nos dois. Natasha —Nếu có ý định là bạn thôi nhưng thường xuyên dành thời gian cho một người, tình cảm sẽ nảy sinh trong một hoặc hai người. |
Eu desejo que usem todos os meios ao vosso dispor — filmes, expedições, a Internet, novos submarinos — e campanhas para despertar o apoio público para uma rede global de áreas marinhas protegidas. pontos de esperança suficientemente grandes para salvaguardar e restaurar o oceano, o coração azul do planeta. Tôi mong rằng bạn sẽ sử dụng tất cả phương tiện mà bạn có -- phim ảnh, các cuộc thăm dò, mạng toàn cầu, tàu ngầm thế hệ mới -- để phát triển một chiến dịch thúc đẩy sự hỗ trợ từ cộng đồng cho một mạng lưới toàn cầu về những khu vực bảo tồn biển, những tia hi vọng đủ lớn để bảo vệ và tái sinh đại dương, trái tim xanh của hành tinh. |
Depois de jejuar, orar, estudar, ponderar e aconselhar-me com as Autoridades Gerais sobre assuntos de grande importância, não é raro eu despertar durante a noite com mais impressões sobre questões com as quais estamos preocupados. Sau khi nhịn ăn, cầu nguyện, nghiên cứu, suy ngẫm, và hội ý với Các Anh Em Thẩm Quyền Trung Ương về các vấn đề rất quan trọng thì tôi rất thường thức giấc vào ban đêm với những ấn tượng khác nữa về các vấn đề mà chúng tôi đang quan tâm. |
Yugi tenta despertar a coragem de Shougo no duelo contra Kaiba, que planeja obter a carta rara de Shougo. Yugi cố gắng tạo cho Shōgo lòng can đảm bằng cách đấu bài với Seto Kaiba, kẻ đang để ý tới lá bài hiếm của Shogo. |
Talvez tenhamos conseguido despertar o interesse na mensagem do Reino com uma introdução ou linha de raciocínio especialmente eficaz. Có lẽ chúng ta gợi sự chú ý về thông điệp Nước Trời bằng một lời nhập đề hoặc lý luận hữu hiệu. |
Nunca pensei que lê-lo ía despertar a fúria de goblins, okay? Em không nghĩ đọc nó lại kích động bọn yêu tinh đến vậy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despertar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới despertar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.