dépérir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépérir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépérir trong Tiếng pháp.

Từ dépérir trong Tiếng pháp có các nghĩa là héo hắt, tàn lụi, lụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépérir

héo hắt

verb

tàn lụi

verb

lụi

verb

Xem thêm ví dụ

Dépérir ne...
Ra đi không...
22 Cette eau qui apporte la malédiction entrera dans tes intestins pour faire gonfler ton ventre et dépérir ta cuisse.’
22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”.
20 Les taoïstes s’essayèrent à la méditation, à des exercices respiratoires et à des procédés diététiques censés retarder le dépérissement du corps et la mort.
20 Lão Giáo khởi nghiệm thiền, tập thở, kiêng ăn để kháng lão cho lâu chết.
14 « “Mais si vous ne m’écoutez pas et ne respectez pas tous ces commandements+, 15 si vous rejetez mes ordonnances+ et si vous avez mes règles en horreur de sorte que vous ne respectiez pas tous mes commandements, violant ainsi mon alliance+, 16 alors moi, je vous ferai ceci : je vous punirai par la détresse, la tuberculose et la fièvre brûlante, ce qui épuisera vos yeux et vous fera dépérir.
14 Tuy nhiên, nếu các ngươi không nghe ta hoặc không giữ tất cả các điều răn đó,+ 15 và nếu các ngươi chối bỏ những luật lệ ta,+ ghê tởm những phán quyết của ta đến nỗi không giữ mọi điều răn ta, và vi phạm giao ước ta+ 16 thì về phần ta, ta sẽ giáng những điều này trên các ngươi: Ta sẽ trừng phạt các ngươi bằng nỗi đau đớn, bằng bệnh lao và cơn sốt, khiến mắt các ngươi mờ đi và sự sống các ngươi hao mòn.
Vous pouvez dépérir ici, ça m'est égal.
Tôi mặc kệ cho ông nằm rũ trong này đấy!
Mes amis ont dépéri sous mes yeux, méconnaissables.
Gia đình và bạn bè không còn nhận ra bố nữa.
4 Car je sais que vous avez beaucoup cherché, beaucoup d’entre vous, à connaître les choses à venir ; c’est pourquoi, je sais que vous savez que notre chair doit dépérir et mourir ; néanmoins, dans notre acorps nous verrons Dieu.
4 Vì tôi biết rằng, nhiều người trong các người đã tìm kiếm để biết được những chuyện sẽ xảy ra; vậy nên, tôi biết các người cũng biết là xác thịt chúng ta sẽ hao mòn và chết đi; tuy vậy, trong athể xác của chúng ta, chúng ta sẽ thấy Thượng Đế.
Et certaines liaisons sonnent le glas de relations qui étaient déjà en train de dépérir.
Và một số vụ ngoại tình là hồi chuông chấm hết cho những mối quan hệ vốn đã đang chết dần chết mòn.
Ne perdez pas de précieuses occasions de favoriser leur croissance spirituelle conformément à la Parole de Dieu et d’arracher les pensées du monde qui peuvent les faire dépérir et mourir spirituellement.
Chớ bỏ qua những cơ hội quí giá nhằm phát huy sự tăng trưởng về thiêng liêng của chúng phù hợp với Lời Đức Chúa Trời và tỉa hết tư tưởng thế gian nào có thể khiến chúng bị héo úa và chết về thiêng liêng.
Je ne regarderai pas Jamie dépérir.
Ta sẽ không nhìn Jamie ra đi.
Wyatt préférait voir sa compagnie dépérir que de me vendre ses parts.
Wyatt thà ngồi nhìn công ty sụp đổ còn hơn bán nó cho tôi.
Outre le dépérissement spirituel, il existe un autre danger dont il nous faut être conscients : le risque de consommer une nourriture contaminée.
Ngoài mối đe dọa bị đói về thiêng liêng, còn có mối nguy hiểm khác mà chúng ta cần biết đến—đó là loại đồ ăn mà chúng ta ăn có thể bị ô nhiễm.
que de dépérir, comme transpercé par le manque de produits des champs.
Là kẻ chết dần chết mòn, bị đâm bởi nạn khan hiếm sản vật ngoài đồng.
’ Depuis 1914, les hommes voient des guerres dévastatrices mondiales ; de grands séismes aux conséquences tragiques, tels les tsunamis ; la propagation de maladies mortelles comme le paludisme, la grippe et le sida ; le dépérissement de millions de personnes en raison de pénuries alimentaires ; la généralisation d’un climat de peur à cause du terrorisme et des armes de destruction massive ; et enfin, la prédication de la bonne nouvelle du Royaume céleste de Dieu effectuée sur toute la terre par les Témoins de Jéhovah.
Kể từ năm 1914, nhân loại đã chứng kiến những cuộc chiến tàn khốc trên bình diện thế giới; những trận động đất dữ dội gây ra hậu quả khủng khiếp như sóng thần; những căn bệnh chết người lây lan khắp nơi như bệnh sốt rét, cúm Tây Ban Nha (1918-1919) và bệnh AIDS; hàng triệu người chết đói vì thiếu thực phẩm; không khí sợ hãi nạn khủng bố và vũ khí hủy diệt hàng loạt bao trùm cả địa cầu; và Nhân Chứng Giê-hô-va đang rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời khắp nơi.
Imaginez le sentiment d’impuissance qui l’étreignait à voir ses parents dépérir, à les entendre gémir de douleur.
Trong khi họ sút cân và rên rỉ đau đớn, Masako thấy mình hoàn toàn bất lực.
Dépérir (verset 3)
Sự tàn tạ (câu 3)
3 Car voici, ainsi dit le Seigneur, je vais te comparer, ô maison ad’Israël, à un bolivier franc qu’un homme prit et nourrit dans sa cvigne ; et il poussa, et vieillit, et commença à ddépérir.
3 Vì này, Chúa có phán rằng: Hỡi gia tộc aY Sơ Ra Ên, ta sánh các ngươi như một cây bô liu lành mà một người kia đã đem về chăm bón trong cvườn mình; và cây đó đã lớn lên, rồi trở nên già cỗi và bắt đầu dtàn tạ.
La transition voit aussi le dépérissement du vieux système colonial : les révoltes antillaises revigorées par la nouvelle en 1830 de la révolution de juillet ravivent le débat sur l’abolition de l’esclavage, qui subsistera pourtant jusqu'en 1848.
Thời kỳ quá độ cũng chứng kiến hệ thống thuộc địa cũ héo tàn: tin tức về cuộc cách mạng tháng 7 năm 1830 tiếp sức cho các cuộc nổi dậy khôi phục ở Tây Ấn vào năm 1830 đã làm sống lại những biện luận về phế trừ chế độ nô lệ, cho đến tận năm 1848.
En quelques semaines, le Congrès National approuvait la loi sur le désarmement qui avait dépéri pendant des années.
Trong vài tuần, Quốc hội đã thông qua dự luật giảm quân bị vốn đã bị coi nhẹ trong nhiều năm.
Le problème est qu'après quelques siècles, la date demeure sur le calendrier mais la relation amoureuse a dépéri depuis longtemps.
Vấn đề ở chỗ sau vài thế kỉ, ngày tháng vẫn còn trên lịch, nhưng tình yêu thì đã chết từ lâu.
« Car je sais que vous avez beaucoup cherché, beaucoup d’entre vous, à connaître les choses à venir, c’est pourquoi je sais que vous savez que notre chair doit dépérir et mourir ; néanmoins dans notre corps nous verrons Dieu.
“Vì tôi biết rằng nhiều người trong các người đã tìm kiếm để biết được những chuyện sẽ xảy ra; vậy nên, tôi biết các người cũng biết là xác thịt chúng ta sẽ hao mòn và chết đi; tuy vậy, trong thể xác của chúng ta, chúng ta sẽ thấy Thượng Đế.
4 Combien de temps encore le pays va- t- il dépérir
4 Đến bao lâu nữa xứ phải tàn lụi,
et tu nous fais dépérir* à cause de* notre faute.
Khiến chúng con hao mòn* vì* lỗi mình.
4 Il a fait dépérir ma chair et ma peau,
4 Ngài làm hao mòn thịt da,
Comme de belles fleurs qui se flétrissent lorsqu’elles sont privées d’eau, les membres de notre famille ou de notre congrégation peuvent dépérir si les encouragements font défaut.
Cũng như một bông hoa thiếu nước sẽ tàn héo đi, thì con người cũng vậy—ở trong gia đình hay trong hội thánh—sẽ tàn lụn nếu thiếu sự khích lệ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépérir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.