dédommager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dédommager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dédommager trong Tiếng pháp.

Từ dédommager trong Tiếng pháp có các nghĩa là đền bù, bồi thường, đền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dédommager

đền bù

verb

Passez au ranch demain dans la matinée et je vous dédommagerai.
Sáng mai hãy ghé nông trại và tôi sẽ đền bù những thiệt hại cho anh.

bồi thường

verb

Pas s'ils ont été dédommagés, ce qui est le cas ici.
Không nếu họ cần được bồi thường giống như vụ này.

đền

verb

Passez au ranch demain dans la matinée et je vous dédommagerai.
Sáng mai hãy ghé nông trại và tôi sẽ đền bù những thiệt hại cho anh.

Xem thêm ví dụ

Quand un animal était volé — de jour comme de nuit —, tu me réclamais un dédommagement.
Thế nhưng hễ có con nào bị cướp, bất kể là ban ngày hay ban đêm, thì cha đều đòi con bồi thường.
Les dédommagements peuvent couler la compagnie.
À, việc trao tặng cho các gia đình có thể giết hãng hàng không.
Si vous abîmez mon tracteur, j'exigerai un dédommagement.
Nếu anh đụng vào máy kéo, thì tôi muốn bồi thường đấy!
... chez Sandpiper Crossing ou toute autre maison de retraite du même groupe, vous pourriez avoir droit à un dédommagement.
... Những người đang sống ở Sandpiper Hay bất kì một cơ sỏ cộng đồng nào, Bạn có thể được nhận bồi thường.
Comment vous dédommager?
Tôi có thể làm gì cho anh không?
Ils te donnent une pension, des dédommagements?
Họ đã cho anh nghỉ hưu, hay cắt luôn hay gì khác..?
Dédommagement pour la voiture.
Đủ để đền bù cho chiếc xe của anh vợ tôi
Ainsi, la dot servait à dédommager la famille de l’épouse pour la perte de ses services ainsi que pour les efforts et les frais consentis pour l’élever.
Vậy nạp sính lễ có mục đích là để đền bù cho gia đình đằng gái vì mất đi sự giúp đỡ của nàng và cho sự cố gắng và phí tổn mà gia đình đã bỏ ra để nuôi nấng nàng.
J’essaye de le dédommager mais il refuse poliment.
Tôi cố gắng trả tiền cho anh ta vì đã giúp đỡ nhưng anh ta lịch sự từ chối.
Un être humain doit savoir dédommager les gens qu'il a dérangés.
Mọi người cần phải sửa đổi mỗi khi gây ra rắc rối.
Il proposa à Lionello de percevoir une partie de cette somme pour le dédommager.
Scarlett chấp nhận anh một phần vì tiền.
Le Digeste examinait les recours qui s’offraient au propriétaire, ou au métayer, pour obtenir de l’auteur du délit le dédommagement des pertes subies.
Bản Digest có nói đến những giải pháp hợp pháp giúp người chủ sở hữu hoặc người nông dân thuê ruộng nhận được khoản bồi thường cho sự thiệt hại ấy từ thủ phạm.
Que je vais te demander de me rétrocéder. Contre un petit dédommagement.
Rồi tôi sẽ đề nghị ông chuyển cho tôi... với một khoản tiền mặt nho nhỏ
J'essaye juste d'aider, changer de chemin, dédommager.
Cố gắng giúp đỡ mọi người, thay đổi và sửa đổi phương hướng.
Celle-ci oblige maintenant les patrons à dédommager les ouvriers victimes d'accidents de travail.
Luật này buộc giới chủ phải bồi thường cho công nhân bị tai nạn lao động.
Les propriétaires d'esclaves seront dédommagés convenablement.
Chủ nô sẽ được bồi hoàn cho những mất mát của họ một cách công bằng.
Ceux de Carbon Canyon... vous êtes prêt à les dédommager au comptant?
Những người ở hẽm núi Carbon đó, ông có chịu mua bằng khoán của họ bằng tiền mặt không?
Je me suis excusé, j'ai même proposé de le dédommager pour tout ça.
Tôi đã xin lỗi và đề nghị trả tiền cho thời gian nó ngồi tù.
Puisqu’il est un Dieu de justice, Jéhovah paiera à ses “ employés ” médo-perses une rançon adéquate en dédommagement d’Israël.
(Ê-sai 13:17-19; 21:2, 9; 44:28; Đa-ni-ên 5:28) Là Đức Chúa Trời chính trực, Đức Giê-hô-va sẽ trả công cho nước Mê-đi Phe-rơ-sơ, “nhân viên” của Ngài, một giá chuộc thích hợp để đổi lấy dân Y-sơ-ra-ên.
— D'après mon père, l'entreprise qui a racheté les lieux leur a offert un dédommagement et ils sont partis
“Bố tớ bảo rằng cái hãng mua khu đất này đã đền bù một số tiền và họ dọn đi rồi.”
Le Royaume de Dieu fera plus que simplement nous dédommager des souffrances que nous avons endurées.
Nước Đức Chúa Trời sẽ đền bù gấp bội lần mọi sự đau khổ mà chúng ta đã phải chịu đựng
En dédommagement.
Để đền bù.
L’interessé réclame une vache en dédommagement.
Pô Ông nhờ một người lớn đến xin lại con bò.
Les dédommagements sont en hausse.
Khoản tiền bồi thường của họ tăng dần.
Ils m'ont promis de me dédommager.
Họ đã đồng ý đền cho tôi mấy con la và mấy toa xe...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dédommager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.