danado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ danado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ danado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ danado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xảo quyệt, láu cá, quyệt, xảo trá, nghịch ngợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ danado
xảo quyệt(crafty) |
láu cá(crafty) |
quyệt(crafty) |
xảo trá(crafty) |
nghịch ngợm(mischievous) |
Xem thêm ví dụ
Miúdo danado! Thằng nhóc ranh! |
Para mim, foi uma luta danada que durou um ano. Đối với tôi, đó là một năm dài tranh đấu. |
Querem o tanque, esses danados! Chúng muốn xe tăng của ta. |
É claro que vai, danada. Chết tiệt tiến thẳng đi, hãy hoạt động nào. |
Milady soltou um grito de alegria: esse homem era o conde de Rochefort, a alma danada de Sua Eminência. Milady reo lên mừng rỡ, người đàn ông đó chính là Bá tước De Rochefort, linh hồn tội lỗi của Giáo chủ. |
Danado, Smee, na cesta. Khỉ thật, Smee, trong cái giỏ nè. |
Meta saliva nesses danados! ăn đi nào cậu bé hư. |
Mas ele estava danado para mostrar que tinha acabado de voltar, portanto chamou- me e disse- me: Nhưng mà chú tôi rất muốn thể hiện mình vừa mới về, nên chú gọi tôi ra, và nói: |
A danada fugiu de novo. Đồ ngốc đó lại sổng chuồng nữa rồi. |
É... foi quando estava empurrando o danado daquele carrinho. Đó là lúc tôi đang đẩy chiếc xe đẩy đó. |
Estava danado para defini- lo pelos seus extremos mais loucos. Bởi vì tôi quá tuyệt vọng muốn tống ông ta vào một cái hộp đánh dấu ́kẻ tâm thần ́ tôi đã định hình ông ta bằng những góc điên rồ nhất trong con người ông ta. |
Estou com uma gripe danada. Tôi bị viêm mũi. |
E enquanto você, seu danado, vai direitinho pra o estádio, ter o trabalho da sua vida! Còn cậu thì đến ngay sân vận động... Và hoàn thành nốt những hợp đồng đã kí kết ngay! |
Zoot danada, malvada! Zoot xấu xa, hư hỏng, thô tục! |
Estou cum uma sede danada! Tôi khát quá chừng. |
Ela ficaria danada comigo. Hẳn là vợ anh giận anh lắm. |
É danada. Nó khó chịu lắm. |
Seu segundo filme, de 1949, que também foi produzido pela Associação de Artes Cinematográficas e lançado pela Shintoho, foi Cão Danado. Bộ phim thứ hai của ông vào năm 1949, cũng do Film Art Association sản xuất và Shintoho phát hành, là Con chó đi lạc. |
Zoot danada, malvada, perversa. Zoot xấu xa, hư hỏng, đồi bại. |
Está danado. Ảnh buồn. |
Estou danado! Tôi oán tất cả |
Estou danado, e vai vir ao de cima. De vez em quando. Anh vẫn đang rất giận, và đôi lúc nó sẽ lộ ra. |
Eu dei um duro danado por ele. Không phải khi tôi đã làm việc rất chăm chỉ để có nó. |
Eu estava danada para ouvir, por isso escutei e o meu filho disse: "É fantástico, porque, se uma delas estiver doente. "temos a outra que cozinha". Nghe vậy tôi lo, tôi áp tai để nghe và con trai tôi đáp, "Tuyệt lắm, bởi vì nếu một trong hai bị bệnh, bạn vẫn còn người khác nấu ăn cho bạn." |
Tudo isto não quer dizer que não esteja danado contigo. Những điều này không có nghĩa là anh không còn giận em nữa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ danado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới danado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.