crescente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crescente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crescente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ crescente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tăng dần, liềm, trăng lưỡi liềm, sự tăng lên, hình trăng lưỡi liềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crescente
tăng dần(ascending) |
liềm
|
trăng lưỡi liềm(crescent) |
sự tăng lên(mounting) |
hình trăng lưỡi liềm(crescent-shaped) |
Xem thêm ví dụ
A vida de quem não é agora ameaçada pelo crescente perigo duma guerra nuclear? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
(Malaquias 3:2, 3) Desde 1919, tem produzido em abundância os frutos do Reino, primeiro outros cristãos ungidos e, desde 1935, uma sempre-crescente “grande multidão” de companheiros. — Revelação 7:9; Isaías 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Como prova do perigo crescente, o imperador Valeriano foi capturado por Sapor I em 259. Minh chứng rõ nhất cho mối đe dọa ngày càng tăng lên đó là việc hoàng đế Valerian đã bị bắt bởi Shapur I vào năm 259. |
No entanto, se você analisar as coortes semanais que formam esse conjunto de dados maior, poderá descobrir que, embora um afluxo geral de novos usuários contribua para um número crescente de transações, há uma redução forte e regular nas transações após a quinta semana. Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5. |
A realidade é que tendências tais como mães solteiras, crescentes índices de divórcio [e] famílias menores . . . são observadas no mundo inteiro.” Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”. |
De modo que, pela luz crescente no decorrer de uns 40 anos, tornou-se evidente que tanto os anciãos como os diáconos, estes agora conhecidos como servos ministeriais, deviam ser designados pelo “escravo fiel e discreto” por meio do seu Corpo Governante. Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
CA: O mundo tem uma terrível desigualdade, um problema de desigualdade crescente que parece ser estrutural. CA: Thế giới ở trong tình trạng bất bình đẳng khủng khiếp, vấn đề bất bình đẳng ngày càng tăng nó có vẻ như thuộc về cấu trúc. |
Isso não afetaria a nossa capacidade de alimentar uma população crescente, porque o alto-mar fornece apenas 5% das pescas marinhas globais, porque o alto-mar não é tão produtivo como as águas costeiras. Và điều này sẽ không ảnh hưởng tới khả năng nuôi sống dân số ngày càng tăng, vì biển khơi chỉ cung cấp 5% lượng thuỷ sản đánh bắt toàn cầu, và không đem lại năng suất cao bằng vùng gần bờ. |
Mas eu acredito que a Vovó Jack, de lá de cima, está torcendo por todas as outras avós... o crescente número de avós que estão fazendo a diferença na vida de milhares de pessoas. Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ vũ cho những người bà khác -- số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người. |
Isso, juntamente com o fenômeno do tráfego induzido, tem levado a crescentes problemas de congestionamento. Điều này, cùng với các hiện tượng giao thông gây ra, đã dẫn đến các vấn đề ngày càng gia tăng do tình trạng ùn tắc giao thông. |
Por causa das rivalidades internas e do crescente poder de Roma, os governantes do império selêucida não estavam muito preocupados em aplicar os decretos contra os judeus. Vì phải đối phó với các cuộc tranh chấp nội bộ và với cường quốc La Mã đang hồi hưng thịnh, các vua chúa của Đế Chế Seleucid ít quan tâm hơn đến việc thi hành các chiếu chỉ nghịch lại người Do Thái. |
Thomas, quero te fazer umas perguntas, porque é impressionante como você domina seus dados, é claro, mas, basicamente, o que você sugere é que o crescente acúmulo de riqueza é uma tendência natural do capitalismo, e se deixarmos isso à própria sorte pode ameaçar o sistema em si, Então você diz que precisamos agir para implementar políticas de redistribuição de riqueza, incluindo as que acabamos de ver: tributação progressiva, etc. Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v. |
(Isaías 60:22) Uma crescente “grande multidão . . . de todas as nações” junta-se à adoração de Jeová. Số “đám đông... đến từ mọi nước” đang đổ về sự thờ phượng Đức Giê-hô-va càng ngày càng gia tăng. |
Para ajudar a sustentar nosso sempre crescente exército missionário, pedi a nossos membros no passado que contribuíssem, na medida do possível, para o fundo missionário de sua ala ou para o Fundo Missionário Geral da Igreja. Để giúp duy trì lực lượng truyền giáo càng ngày càng gia tăng, trước đây tôi đã yêu cầu các tín hữu của chúng ta nên đóng góp vào quỹ truyền giáo của tiểu giáo khu của họ hoặc Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội, nếu họ có khả năng. |
Por outras palavras, têm uma crescente complexidade partilhada no que toca à linguagem visual, que acontece numa ordem previsível. Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được. |
O palácio havia sido ampliado ao longo do tempo para atender às crescentes necessidades de uma administração cada vez mais poderosa. Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị. |
Essa tendência apenas reflete o fato de que em muitos países materialmente prósperos há um crescente anseio de obter orientação espiritual para a vida. Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh. |
Assim, para todo o restante de sua vida, vocês precisarão desse testemunho vivo e crescente para fortalecê-las e conduzi-las pelo caminho da vida eterna. Giờ đây và cho đến hết cuộc sống còn lại của mình, các em sẽ cần chứng ngôn sống động và luôn tăng trưởng đó để củng cố các em và đưa dẫn các em đến cuộc sống vĩnh cửu. |
Udall, referindo-se aos Estados Unidos, disse: “Vivemos numa terra de beleza em extinção, de crescente feiúra, de encolhimento dos espaços abertos e de um ambiente global que é prejudicado diariamente pela poluição, pelo barulho e pela deterioração.” Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
Correspondeu a uma resposta à crescente preocupação a nível global com a obesidade nas crianças e a diminuição da participação dos jovens em atividades esportivas, especialmente nos países em desenvolvimento. Điều này là nhằm đáp ứng mối quan tâm toàn cầu ngày càng lớn về chứng béo phì ở trẻ em cùng hiện tượng thanh niên suy giảm tham gia các hoạt động thế thao, đặc biệt là trong thanh niên tại các quốc gia phát triển. |
24:14) Esta obra mundial de testemunho sobre o Reino de Deus está sendo feita em escala sempre crescente. Bấy giờ sự cuối cùng sẽ đến” (Mat 24:14). |
Tem havido ultimamente um crescente interesse do público pelas crenças da Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias. Mới gần đây, chúng ta đã thấy công chúng càng quan tâm hơn đến niềm tin của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Atualmente, a Igreja em sua missão divina e nós em nossa vida pessoal parecemos enfrentar uma crescente oposição. Giáo Hội trong sứ mệnh thiêng liêng của mình và chúng ta trong cuộc sống cá nhân của mình dường như phải đối mặt với sự tương phản đang ngày càng gia tăng. |
O aço macio (aço carbono com cerca de até 0,02% em peso C) consiste principalmente de ferrita, com quantidades crescentes de perlita (uma estrutura lamelar e fina de ferrita e cementita). Thép cacbon thấp (thép cacbon với cacbon tới khoảng 0,2% trọng lượng) bao gồm chủ yếu là ferrit và các lượng ngày càng tăng của cementit (sắt cacbua) trong cấu trúc phiến mỏng gọi là pearlit. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crescente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới crescente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.