créneau horaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ créneau horaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ créneau horaire trong Tiếng pháp.
Từ créneau horaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời gian, khoảng thời gian, 時間, thời, giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ créneau horaire
thời gian
|
khoảng thời gian
|
時間
|
thời
|
giờ
|
Xem thêm ví dụ
* Les temples ont des créneaux horaires réservés en priorité aux familles afin de leur permettre d’accomplir des ordonnances ensemble sans attendre longtemps. * Đền thờ có một thời gian ưu tiên cho gia đình nhằm tạo điều kiện cho gia đình có thể hẹn giờ để đến thực hiện các giáo lễ cùng với nhau mà không phải chờ đợi lâu. |
Par exemple, si vous êtes propriétaire d'une sandwicherie, vous pouvez créer une liste de remarketing "Visiteurs à l'heure du déjeuner" et ajouter les utilisateurs qui accèdent à votre site pendant ce créneau horaire, puis cibler cette liste avec une campagne "Spécial déjeuner". Ví dụ: một cửa hàng bánh sandwich có thể tạo danh sách 'Khách ăn trưa' và thêm những người dùng truy cập vào trang web của họ trong giờ ăn trưa vào một danh sách tiếp thị lại mới. |
Dans ce créneau horaire, les proclamateurs rencontrent plus de la moitié des habitants du territoire. Họ có lẽ gặp hơn phân nửa số người trước đó vắng mặt. |
La diffusion officielle de l'émission, qui sera donc placé sur le créneau horaire de High School Rapper, a été annoncée le 8 mars. Việc phát sóng chính thức của chương trình sẽ thay thế khung giờ phát sóng của High School Rapper được thông báo vào ngày 8 tháng 3 năm 2017. |
Si vous gérez un espace partagé, comme une salle de conférence ou un terrain de basket, vous pouvez créer un agenda dédié pour permettre aux utilisateurs de réserver des créneaux horaires. Nếu bạn quản lý không gian dùng chung, chẳng hạn như phòng hội thảo hoặc sân bóng rổ, thì bạn có thể tạo lịch cho không gian đó và cho phép mọi người đặt thời gian trên lịch. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ créneau horaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới créneau horaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.