coutume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coutume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coutume trong Tiếng pháp.
Từ coutume trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập quán, tục, lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coutume
tập quánnoun Pour beaucoup aujourd’hui, le repas en famille est une coutume d’un autre âge. Đối với nhiều người ngày nay, bữa ăn gia đình có vẻ là một tập quán lỗi thời. |
tụcnoun Même certaines de leurs coutumes et expressions étaient familières. Ngay cả phong tục tập quán của họ cũng rất quen thuộc. |
lệnoun Les coutumes de la famille Chen sont ancestrales. Tục lệ của Trần gia đã được truyền lại qua nhiều thế hệ. |
Xem thêm ví dụ
Il plissa le front. — La fierté que l’on tire d’appartenir à un peuple, de partager ses coutumes, de parler sa langue. Lông mày Assef cau lại: - Như niềm kiêu hãnh về dân tộc mày, những phong tục của mày, ngôn ngữ của mày. |
Imaginez comme moi qu'un million de personnes voyagent à l'international, et voyagent chaque année comme ça, sans être trimbalés en bus d'un côté à l'autre, d'un hôtel à un autre, à prendre des photos des gens, leurs coutumes par les fenêtres du bus mais plutôt en établissant des connections. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
’ Si la réponse à ces deux questions est affirmative, l’étape suivante dépendra des coutumes locales. Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương. |
13 De nos jours, les vrais chrétiens continuent de rejeter les coutumes populaires qui sont fondées sur des croyances religieuses contraires aux principes chrétiens. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
De nombreuses coutumes thaïes sont liées à la position des moines dans la société. Có một số phong tục ở Thái liên quan đến địa vị đặc biệt của các nhà sư trong xã hội Thái. |
Dans L'Odyssée de Kino, le protagoniste Kino, accompagné par une moto parlante de marque Brough Superior dénommée Hermes, voyage à travers un monde mystique dans de nombreuses campagnes et forêts différentes, chacune étant unique par ses coutumes et ses habitants. Trong Kino du ký, nhân vật chính là Kino được hộ tống bởi một chiếc mô tô biết nói hiệu Brough Superior mang tên là Hermes, du lịch qua một thế giới huyền bí của nhiều đất nước và rừng rậm khác nhau, mỗi nơi đều có phong tục và con người riêng. |
Au nombre de ces choses, il y a beaucoup de coutumes qui ont un rapport avec les morts. Trong số các thực hành này, có nhiều phong tục liên quan đến người chết. |
Après la mort des apôtres, de faux enseignants ont fait entrer dans l’assemblée des coutumes et des fêtes païennes, et ils leur ont donné des noms chrétiens. Sau khi các sứ đồ qua đời, những thầy dạy giả đưa các phong tục và lễ ngoại giáo vào hội thánh và đặt cho chúng tên có vẻ thuộc về đạo Đấng Ki-tô. |
13 Par conséquent, les fonts abaptismaux furent institués comme similitude de la tombe, et il fut commandé qu’ils fussent en un lieu situé en dessous de celui où les vivants ont coutume de s’assembler, pour montrer les vivants et les morts et le fait que toutes choses peuvent avoir leur bsimilitude et qu’elles peuvent s’accorder l’une avec l’autre, ce qui est terrestre se conformant à ce qui est céleste, comme Paul l’a déclaré dans 1 Corinthiens 15:46, 47 et 48. 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
On a cette coutume. Chúng tôi cũng có lịch sử riêng. |
Mais comment devons- nous considérer la grande variété de dispositions et de procédures légales, et même de coutumes locales ? Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? |
Respectant les coutumes séculaires de ses ancêtres, elle adorait les dieux des temples hindous et possédait des idoles à son domicile. Theo phong tục cổ hàng thế kỷ do tổ tiên truyền lại, bà thờ các thần trong các đền đài thuộc Ấn Độ Giáo và cũng có thần tượng ở nhà. |
Bien entendu, les normes de propreté varient en fonction des coutumes et des circonstances. Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh. |
Il peut être utile de comprendre que le Seigneur utilise un langage symbolique ayant trait au divorce et à l’esclavage ainsi qu’aux coutumes sociales familières aux gens de l’époque, pour les instruire d’une façon frappante et mémorable. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng Chúa đã sử dụng ngôn ngữ biểu tượng liên quan đến sự ly dị và chế độ nô lệ, và các tập quán xã hội quen thuộc với người dân thời đó, để giảng dạy cho họ trong một cách nhằm mang lại ảnh hưởng mạnh mẽ và đáng nhớ. |
Cette coutume est si universelle qu’il semble légitime d’en conclure qu’elle a sa source dans la nature humaine. Bởi thế việc mai táng theo nghi lễ là sự kiện phổ thông đến độ khiến ta kết luận hữu lý rằng hình như điều đó do bản chất của con người mà ra. |
Respectez la coutume locale Làm theo phong tục địa phương |
Les coutumes de Noël sont-elles chrétiennes ? Các phong tục lễ Giáng Sinh hợp với đạo Đấng Christ chăng? |
La cour s’est prononcée en sa faveur, expliquant qu’elle ne pouvait contraindre Violette à suivre des coutumes et des traditions contraires à ses croyances. Tòa cho chị thắng kiện, và phán rằng tòa án không thể bắt buộc chị phải theo những phong tục và truyền thống địa phương trái với tín ngưỡng của chị. |
Dans ma coutume, cette femme doit rester. Theo phong tục của tôi, người phụ nữ đó phải ở lại. |
Ses biographes nous disent qu’il avait coutume de passer des heures à tenir des conversations imaginaires. Theo các nhà viết tiểu sử về Goethe, ông quen với việc dành nhiều giờ lặng lẽ trò chuyện trong trí tưởng tượng. |
* Quelle est la signification des coutumes et des pratiques décrites ? * Ý nghĩa của các phong tục và cách thực hành đã được mô tả là gì? |
Pour beaucoup aujourd’hui, le repas en famille est une coutume d’un autre âge. Đối với nhiều người ngày nay, bữa ăn gia đình có vẻ là một tập quán lỗi thời. |
D’une façon générale, les deux nations succombèrent à l’influence des pays voisins, adoptant leur culte païen et d’autres coutumes qui déshonoraient Dieu. — Ézékiel 23:49. Nói chung, cả hai nước đều vướng vào sự thờ phượng tà giáo và những phong tục khác mà các nước lân cận thực hành làm sỉ nhục Đức Chúa Trời (Ê-xê-chi-ên 23:49). |
Le monde dans lequel nous vivons s’éloigne très rapidement des enseignements du Christ dans ses lois et ses coutumes. Thế giới nơi chúng ta sống đang càng ngày càng xa rời những lời dạy của Đấng Ky Tô trong các luật pháp và phong tục của nó. |
Portant notre vue beaucoup plus loin que n'avait coutume d'aller l'imagination de nos pères, ces merveilleuses lunettes semblent nous avoir ouvert le chemin, pour parvenir à une connaissance de la Nature beaucoup plus grande et plus parfaite qu'ils ne l'ont eue. Với việc đưa tầm nhìn của chúng ta ra xa hơn cả sự tưởng tượng của tổ tiên những công cụ tuyệt vời này, các kính thiên văn, đã mở ra con đường tìm hiểu sâu hơn và đúng hơn về thế giới tự nhiên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coutume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coutume
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.