consertar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consertar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consertar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ consertar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chửa, chữa, vá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consertar
sửa chữa(repair) |
sửa(repair) |
chửa(repair) |
chữa(doctor) |
vá(mend) |
Xem thêm ví dụ
Precisa consertar a roda antes de ir. Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được. |
Ela diz que se sentiu encorajada ao ver muitos irmãos do Japão e de outros países ajudando a consertar as casas que tinham sido danificadas. Chị nói rằng chị cảm thấy “rất khích lệ và an ủi” trước nỗ lực của nhiều anh chị tình nguyện đến từ các nơi khác trong nước và nước ngoài để giúp sửa chữa nhà cửa và Phòng Nước Trời bị tàn phá. |
Consertar sua camisa. Vá áo lại cho ông. |
Eu irei consertar. Tôi sẽ sửa cho đúng. |
Veja algumas diretrizes sobre como consertar sites invadidos. Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công. |
Tenho que voltar e consertar tudo. Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm. |
Comecei a consertar a máquina. Tôi bắt đầu sửa cái máy đó. |
Ouca--me, voce vai consertar isso pinguim, bro. Nghe đây này, ông sẽ phải sửa con cánh cụt. |
E os trabalhadores na casa de Jeová o usaram para restaurar e consertar a casa. Rồi các thợ trong nhà Đức Giê-hô-va dùng tiền ấy để tu bổ và sửa chữa nhà. |
Isaías falou a respeito dos que vivem fielmente a lei do jejum e assim conseguem consertar a rachadura para sua própria posteridade. Ê Sai đã nói về những người sống theo luật nhịn ăn một cách trung tín và vì thế trở thành “kẻ tu bổ sự hư hoại” cho con cháu của họ. |
E se demorarem para consertar? Nếu như nó mất nhiều thời gian hơn để chữa? |
Não pode consertar isso. Cậu không thể. |
É melhor consertar minha parede, senão... Tốt hơn là anh phải sửa bức tường lại hoặc là anh sẽ có chuyện lớn... |
Os psicólogos dizem-nos que quanto mais conhecemos o que está quebrado no nosso mundo, menos fazemos para consertar. Các nhà tâm lý học cho biết rằng khi chúng ta biết càng nhiều về những gì đang phá hủy thế giới, thì chúng ta càng không muốn có bất kỳ hành động nào. |
Tudo isto é por culpa minha e não sei como consertar isto. Lỗi của con, và con không biết làm sao để khắc phục. |
Os vizinhos ficaram impressionados ao ver uma equipe de 10 a 12 voluntários (incluindo irmãs) aparecer logo cedo, numa sexta-feira, na casa de outra Testemunha de Jeová, preparada para consertar ou até refazer todo o telhado, gratuitamente. Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí. |
Visto que meus pais eram pobres, eu havia começado a consertar bicicletas, máquinas de costura, máquinas de escrever e outros equipamentos de escritório aos 14 anos de idade. Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi. |
A sede em Guam forneceu material e mão-de-obra para consertar as casas danificadas, e a sede no Havaí apoiou os esforços. Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp. |
Dá para consertar? Anh không sửa được à? |
Quão grata sou a esse irmão por ter consertado a porta que estava presa apenas com uma dobradiça e por consertar uma instalação elétrica!” — Note Tiago 1:27. Anh ấy đã sửa cánh cửa bị long bản lề và một bóng điện trong nhà tôi. Tôi rất biết ơn anh ấy!”.—So sánh Gia-cơ 1:27. |
Quero agradecer a ele por consertar o robô. Con muốn cảm ơn chú ấy đã sửa rô bốt. |
Vamos consertar aquele velho lugarzinho e a gente vai viver lá. Chúng ta sẽ sửa sang chỗ đó lại và sống ở đó. |
O primeiro da família a consertar um ar condicionado recebe uma recompensa. Thành viên đầu tiên kiếm được máy điều hòa sẽ được thưởng. |
Chamo isso de “consertar a rachadura, ou diminuir a distância”. Tôi gọi đây là “tu bổ sự hư hoại hoặc khoảng trống.” |
Homens, mulheres, adolescentes e crianças viram casas e lojas ser destruídas e largaram tudo para ajudar a limpar e a consertar os prédios danificados. Nam, nữ, thanh thiếu niên và trẻ em thấy các cơ sở kinh doanh và nhà cửa bị phá hủy nên họ đã ngừng làm mọi công việc họ đang làm để giúp dọn dẹp và sửa chữa các công trình kiến trúc bị hư hại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consertar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới consertar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.