conjunto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conjunto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjunto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conjunto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tập hợp, bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conjunto

tập hợp

noun

Um grupo de pessoas que, em conjunto, estão dispostos a fazer exactamente o que lhes digo.
Một nhóm người được tập hợp lại, với tinh thần sẵn sàng làm theo điều tôi bảo.

bộ

noun (De 2 (coleção)

Não é estranho ela não ter te dado o conjunto completo?
Và không phải thật quái lạ sao khi chị họ cô lại không tặng cô cả bộ?

Xem thêm ví dụ

Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Crie um novo conjunto de dados geográficos seguindo o exemplo abaixo para armazenar seu mapeamento dos IDs de critérios para as regiões de venda.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
O livro foi editado por Robert Sullivan em conjunto com a editora de imagens Barbara Baker Burrows, e publicado pela Time Inc. Home Entertainment.
Cuốn sách được biên tập bởi Robert Sullivan và biên tập viên hình ảnh Barbara Baker Burrows, sau đó được xuất bản bởi Time, Inc Home Entertainment.
Portanto, encontramos alguns investidores, estes pagam por um conjunto de serviços, e se estes serviços forem bem sucedidos, então, melhoram os resultados, e com estas reduções de transgressões medidas, o governo poupa dinheiro, e com estas poupanças, pode pagar os resultados.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Um conjunto de duas partes chamado "Anime Legends Edition" foi lançado em 8 de janeiro de 2008 e 4 de março de 2008, com cada conjunto contendo cinco DVDs.
Phiên bản DVD 2 phần mang tên "Anime Legends Edition" ra mắt vào hai ngày 8 tháng 1, 2008 và 4 tháng 3 2008, mỗi phần gồm 5 đĩa DVD.
11 Assim, o corpo de anciãos é uma entidade bíblica em que o conjunto representa mais do que a soma de seus componentes.
11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại.
Através de seus programas de televisão na década de 1970, ela se tornou um símbolo sexual e desafiou a censura com seus vestidos e conjuntos ousados, usualmente desenhados por Bob Mackie.
Trong nhiều chương trình truyền hình vào thập niên 1970, bà trở thành một biểu tượng gợi cảm với những trang phục sáng tạo và quyến rũ do Bob Mackie thiết kế, trong khi phải đấu tranh để được mặc những bộ áo hở bụng lên sóng truyền hình.
É evidente que a Lei não era apenas um conjunto complexo de ordens e proibições.
Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp.
Por exemplo, uma pesquisa pela palavra "buffet" pode gerar diferentes conjuntos de resultados e de anúncios, dependendo das palavras-chave inseridas.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
Os editores que usam conjuntos de vídeos podem ver diferenças, já que cada conjunto provavelmente contém vários anúncios, e cada um destes poderia ter uma impressão de anúncio.
Các nhà xuất bản sử dụng nhóm video có thể thấy sự khác biệt, vì mỗi nhóm có thể chứa nhiều quảng cáo và mỗi quảng cáo này có thể có một lần hiển thị quảng cáo.
É como este conjunto de ferramentas.
Nó như là bộ công cụ tối ưu này.
Tal como a água, eles descobrirão falhas em qualquer conjunto de regras.
Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào.
A nova tag do Google Ads é composta por uma tag global do site e um snippet de evento opcional, que funcionam em conjunto para definir seus eventos de remarketing.
Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn.
É um conjunto de dados muito rico que temos agora sobre as cidades, talvez mais ricos do que todos os que já tivemos até agora.
Một bộ dữ liệu cực kỳ phong phú về thành phố ngày nay, có lẽ còn phong phú hơn hẳn bộ dữ liệu trước đây.
Importar dados por meio da API de gerenciamento requer um código do conjunto de dados único (anteriormente chamado de "ID da origem dos dados personalizados").
Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh).
“O sacerdócio funciona conjuntamente com as mulheres, e todas elas são membros da Sociedade de Socorro”, expliquei.
Tôi giải thích: “Chức tư tế cùng hoạt động chung với các phụ nữ, tất cả những người này đều là các thành viên của Hội Phụ Nữ.”
Ela se transformou num conjunto de conversas, a era na qual conteúdo criado pelo usuário e as redes sociais tornaram-se o fenômeno dominante.
Nó đã trở thành một phần trong giao tiếp, kỷ nguyên trong đó nội dung và mạng xã hội do người dùng tạo ra trở thành hiện tượng phổ biến.
Após 30 segundos, ele baralha de novo e temos um novo conjunto de palavras e novas possibilidades para experimentar.
Sau khoảng 30 giây, ký tự trên mỗi khối vuông thay đổi, và bạn có một tập ký tự mới và cố gắng sắp thành những từ khác.
Certa vez, enquanto eu e Beryl visitávamos os moradores de um enorme conjunto residencial, um grupo de crianças começou a gritar insultos e a atirar pedras em nós.
Lần nọ, trong khi chị Beryl và tôi đang rao giảng ở một khu cư xá lớn, đám trẻ con bắt đầu chửi bới và ném đá chúng tôi.
Por exemplo: 10 tags semelhantes, cada uma configurada com um acionador que solicita o disparo de cada tag em 10 páginas diferentes, podem ser combinadas em um único conjunto tag/acionador sob uma variável de tabela de consulta para definir os valores dos campos relevantes.
Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan.
Precisamos no mínimo de três conjuntos, todos validados.
Chúng ta sẽ cần ít nhất là 3 bộ, tất cả phải được hiệu chỉnh lại.
Trabalhar em conjunto produz união.
Đứng cùng với nhau sẽ mang đến sự đoàn kết.
Se todos na família cooperarem para viver dentro dos limites da renda conjunta da família, isso poupará à família muitos problemas.
Nếu mọi người trong gia đình hợp tác với nhau để sống vừa túi tiền của mình, điều này sẽ giúp tránh được nhiều vấn đề khó khăn.
Em 663, no entanto, a resistência Baekje e o Japão perderam a Batalha de Baekgang para o exército conjunto Tang-Silla, e Baekje entrou em colapso.
Năm 663, tuy nhiên, quân phục quốc Bách Tế và Nhật Bản đã thua trong trận Bách Giang (Baekgang) trước liên quân Đường và Tân La, Bách Tế hoàn toàn sụp đổ.
O avião, plenamente abastecido de combustível, caiu sobre um conjunto residencial.
Phi cơ chứa đầy nhiên liệu lao xuống một khu cư .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjunto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.