condicionar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condicionar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condicionar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ condicionar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là điều kiện, cảnh tình, bảo quản, no-slip c điều kiện dính, bối cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condicionar
điều kiện(condition) |
cảnh tình(condition) |
bảo quản(condition) |
no-slip c điều kiện dính(condition) |
bối cảnh(condition) |
Xem thêm ví dụ
Isso nos diz quais tipos de brinquedos produzir... para condicionar as crianças desde o nascimento. Nó sẽ cho chúng tôi biết phải sản xuất loại đồ chơi nào... để tác động lên trẻ em từ lúc mới sinh. |
Talvez nem todos os motivos dele sejam maus, mas leva tempo para condicionar o coração para agradar a Deus. Có lẽ không phải tất cả những động lực của người là xấu, nhưng cần thì giờ để đưa lòng vào một tình trạng mà sẽ thật sự làm hài lòng Đức Chúa Trời. |
Com o único propósito de treinar e condicionar assassinos profissionais Mục đích duy nhất của nó là đào tạo và rèn luyện... những sát thủ chuyên nghiệp |
Pensei em minha própria experiência ao aprender a aquietar-me em meio às aflições e incentivei Erin a continuar a ter fé, mas a não condicionar essa fé ao fato de ter ou não enjoos na gravidez seguinte. Tôi nghĩ về kinh nghiệm của mình trong việc học cách yên lặng ở giữa cơn hoạn nạn và khuyên nhủ Erin nên tiếp tục có đức tin nhưng không làm cho đức tin đó tùy thuộc vào việc có hay không có kinh nghiệm với cơn buồn nôn khi mang thai lần tới. |
Pode até chamar isso de comercial, de condicionar a criança a associar livros e página impressa com prazer”, diz um livro sobre ler em voz alta. Thậm chí có thể gọi đó là một cách quảng cáo giúp trẻ liên tưởng đến những điều thích thú khi nhìn thấy sách báo”. |
Tínhamos de condicionar o projetor no colo, para que não quebrasse com as sacudidelas na viagem por estradas acidentadas. Chúng tôi phải để máy chiếu phim trong lòng để cho nó không bị xóc và rơi ra từng mảnh vì đường gồ ghề. |
Talvez na próxima vez eles possam condicionar pombos a pintar as suas próprias obras de arte. Có thể tiếp theo đây họ sẽ dạy các chú bồ câu tự vẽ nên tuyệt tác của chính mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condicionar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới condicionar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.