composite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composite trong Tiếng pháp.
Từ composite trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỗn hợp, kiểu hỗn hợp, linh tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composite
hỗn hợpadjective C’est une fenêtre très particulière, en composite. nó là một hỗn hợp, nó là một tấm kính rất đặc biệt. |
kiểu hỗn hợpadjective (kiến trúc) kiểu hỗn hợp) |
linh tinhadjective |
Xem thêm ví dụ
À cette occasion, le compositeur Henry Purcell écrivit Music for the Funeral of Queen Mary,. Nhằm phục vụ cho buổi lễ, tác gia Henry Purcell đã viết Music for the Funeral of Queen Mary. |
Le compositeur Alan Menken et le parolier Stephen Schwartz, qui avait écrit des chansons pour des précédents films de Disney, ont produit les chansons du film, avec Menken composant la partition. Nhà soạn nhạc Alan Menken và nhà viết lời Stephen Schwartz, người đã viết nhiều bài hát cho các bộ phim trước đó của Disney, sáng tác các bài hát cho Enchanted, đồng thời Menken cũng sản xuất phần nhạc nền cho phim. |
Que peut- on dire de beaucoup de compositeurs et d’interprètes contemporains? Có thể nói gì về những soạn giả và người trình diễn nhiều loại nhạc ngày nay? |
Jablonsky a également écrit la musique de Command & Conquer 3: Tiberium Wars, prenant la place de l'ancien compositeur de musique Command & Conquer Frank Klepacki, incapable d'écrire le score du jeu en raison de sa participation à Universe at War: Earth Assault. Jablonsky cũng viết nhạc cho Command & Conquer 3: Tiberium Wars, thay cho người từng soạn nhạc cho Command & Conquer trước đây là Frank Klepacki, người đã không thể để tiếp tục công việc do bận tham gia Universe at War: Earth Assault. |
Et dans ces grandes architectures du temps, des compositeurs comme Beethoven pouvaient partager les connaissances de toute une vie. Và trong những kiến trúc to lớn này của thời gian, các nhà soạn nhạc như Beethoven có thể chia sẻ sự thấu hiểu bên trong của một cuộc đời. |
Son compositeur, Debussy, a dit que l'art était la meilleure des duperies. Ngưởi sáng tác có tên Debussy đã nói rằng nghệ thuật là sự lừa dối lớn nhất trong tất cả. |
Le compositeur de "Bboom Bboom", Shinsadong Tiger, a nié les allégations en soulignant que "la ligne de basse souvent entendue dans les genres de house rétro ou d’électro-swing, ainsi que dans les accords à quatre strophes." Nhà soạn nhạc của "Bboom Bboom", Shinsadong Tiger bác bỏ cáo buộc bằng cách chỉ ra rằng "dòng bass thường được nghe trong thể loại retro hoặc electro swing, cũng như hợp âm 4-stanza. |
17 Quand on se souvient de David, ce n’est pas au chef militaire, au musicien ou au compositeur que l’on pense en premier, mais à l’“ homme selon [le] cœur ” de Dieu (1 Samuel 13:14). 17 Đa-vít được người ta nhớ đến không phải vì ông là một vị tướng cầm quân, nhạc sĩ, hoặc nhà soạn nhạc, nhưng là “người theo lòng [Đức Chúa Trời]”. |
J'ai aussi roulé dans les rues d'Amsterdam, toujours en jouant la musique du même compositeur. Tôi cũng lái xe dọc các con đường ở Amsterdam, và cũng chơi nhạc của ông. |
Invité par Walter Fink, il est le quatrième compositeur présenté dans le rapport annuel Komponistenporträt de la Rheingau Musik Festival en 1994. Được lời mời của Walter Fink, là nhà soạn nhạc đặc trưng thế kỷ thứ 19 trong ngày kỷ niệm hàng năm Komponistenporträt của Đại hội Âm nhạc Rheingau vào năm 2009. |
En 2013, ce dernier pour l'émission de variétés était constituée de 600 professionnels répartis entre 40 % d'artistes (interprètes, musiciens, auteurs, compositeurs...), 40 % de professionnels de la production musicale et 20 % d'autres professionnels de milieux proches du monde de la musique (agents d'artistes, disquaires, critiques musicaux, programmateurs de radios...). Những người bỏ phiếu gồm 40% là các nghệ sĩ (nghệ sĩ biểu diễn, đồng thời cũng có các nhạc sĩ, người viết bài hát, nhà soạn nhạc...), 40% là các nhà sản xuất âm nhạc chuyên nghiệp và 20% là những người trong các lĩnh vực chuyên môn khác có liên quan mật thiết đến thế giới âm nhạc (đại diện của các nghệ sĩ, những người kinh doanh âm nhạc, nhà phê bình âm nhạc, những người quản lý các đài phát thanh...). |
Un autre des créateurs de Kanon était OdiakeS, un compositeur freelance, qui a ensuite aidé Key pour deux albums musicaux, un produit pour Air et un pour Clannad, mais ne travaille plus avec Key depuis 2004. Một nhân viên khác trong nhóm phát triển Kanon là OdiakeS, một nhạc sĩ thuê ngoài đã giúp đỡ Key tạo ra hai album nhạc, một cho AIR và một cho CLANNAD, nhưng đã không còn liên lạc với công ty từ năm 2004. |
Jellyfish Entertainment Co., Ltd. a été fondé le 17 août 2007 à Séoul par le compositeur et producteur Hwang Se-jun. Jellyfish Entertainment Co., Ltd. được thành lập vào ngày 17 tháng 8 năm 2007 tại Seoul bởi nhạc sĩ và nhà sản xuất âm nhạc Hwang Se-jun. |
Comme il désire devenir chanteur, j'ai entendu dire qu'il est allé se cacher parce qu'il ne veut pas devenir compositeur. Anh ấy muốn làm ca sĩ, tôi nghe nói anh ấy đang ở ẩn vì anh ấy không muố biết đến như một nhạc sĩ |
Donc, Imogen Heap, la chanteuse-compositeur-interprète lauréate d'un Grammy, est en train de mettre de la musique sur un écosystème blockchain. Thế là Imogen Heap, ca sĩ - nhạc sĩ đoạt giải Grammy, đưa nhạc của mình lên mạng blockchain. |
Strauss est cependant admiré par d'autres compositeurs de renom : Richard Wagner admettait qu'il aimait particulièrement la valse Wein, Weib und Gesang op. Johann Strauss được nhiều nhạc sĩ ngưỡng mộ: Richard Wagner thích nhạc phẩm Wein, Weib und Gesang – Rượu, đàn bà, và ca hát. |
Et nous voulons vous jouer un petit morceau de l'un des compositeurs les plus importants d'Amérique. de l'un des compositeurs les plus importants d'Amérique. Và bây giờ chúng tôi muốn chơi một bản nhạc dành cho thầy sáng tác bởi một trong những nhà soạn nhạc ấn tượng nhất ở châu Mỹ |
Ils sont auteurs/compositeurs/interprètes. Trình biên dịch (compiler) và/hoặc trình thông dịch (interpreter). |
La suscription indique parfois le nom du compositeur ou fournit des renseignements sur les circonstances qui ont entouré la composition du psaume, comme c’est le cas pour le Psaume 3. Những lời ghi chú đó đôi khi cho biết tên người sáng tác và/hoặc hoàn cảnh sáng tác của bài Thi-thiên đó, như bài số 3 chẳng hạn. |
Chaque nuance de couleur, ils ont été - de la paille, citron, orange, brique, compositeur irlandais, le foie, d'argile, mais, comme Spaulding dit, il n'y avait pas beaucoup qui avaient le réel vives flammes teinte de couleur. Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu. |
Hofmann est un pianiste et compositeur de la fin du 19ème siècle. il est reconnut comme l'un des plus grands pianistes dans le monde. Và Hofmann là một nghệ sĩ piano và nhà soạn nhạc người Ba Lan ở cuối thế kỉ 19, và ông được xem là một trong những nghệ sĩ piano vĩ đại nhất mọi thời đại. |
Il écrit et joue auparavant dans des sketchs lors de spectacles à Oxford avec les Etceteras, le groupe de l'association d'art dramatique de l'université d'Oxford, l'Experimental Theatre Club, ainsi que pour l'Oxford University Dramatic Society, où il rencontre le scénariste Richard Curtis et le compositeur Howard Goodall, avec qui il travaillera plus tard. Tại đại học Oxford, ông cũng thường xuyên biểu diễn các vở kịch ngắn trong các cuộc thi của OUDS (Oxford University Dramatic Society), các chương trình của Oxford Revue và Câu lạc bộ Sân khấu Thực nghiệm (ETC), tại đây ông đã gặp được nhà biên kịch Richard Curtis và nhạc sĩ Howard Goodall, những người sau này ông đã tiếp tục hợp tác trong suốt sự nghiệp của mình. |
Il s'agissait d'une application composite ('mash- up') qui utilisait des données que nous avons recueillies auprès de personnes et que nous avons mises sur notre carte. Nó nhận các thông tin thu thập được từ mọi người và rồi đặt nó lên bản đồ của chúng tôi |
Il était devenu un compositeur presque oublié. Ông từng là thành viên của hội Con mắt lãng quên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới composite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.