compleição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compleição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compleição trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ compleição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thể tạng, thể chất, 憲法, hiến pháp, thân thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compleição
thể tạng(constitution) |
thể chất(constitution) |
憲法(constitution) |
hiến pháp(constitution) |
thân thể
|
Xem thêm ví dụ
Seu apetite desapareceu, e ela começou a perder peso, algo que a sua compleição delicada mal podia suportar. Chị ăn không ngon miệng, và bắt đầu giảm cân, thân hình nhỏ bé của chị không đủ khả năng chịu đựng được. |
Como parte da viagem, ele discursou em Chester dizendo "suponham ... que seja feita uma lei em que todos os homens negros fossem aprisionados, não seria razoável e temos tão poucas razões para discutir com outros homens por sermos de diferentes opiniões do que por sermos de diferentes compleições". Trong một bài phát biểu ở Chester, ông nói "giả sử... có một bộ luật quy định tất cả người da đen phải bị giam giữ, nó hẳn thật là vô căn cứ và cũng giống như thế nếu chúng ta sinh sự với người khác chỉ vì họ có những quan điểm hoặc những thái độ không giống chúng ta". |
Apolinar Mascote, um homem maduro, tímido de compleição sanguínea, respondeu que sim. Đông Apôlina Môscôtê, một người đàn ông chín chắn, vẻ hút nhát, mặt đỏ nhừ, đã trả lời rằng đúng thế. |
Com a compleição de um cavalo de cervejaria e duas vezes mais forte. Tướng như một con ngựa cái, mà còn khỏe gấp đôi! |
A identidade de Marianne Beauséjour foi então atribuída a uma agente alemã com físico e compleição semelhantes. Danh tính của Marianne Beausejour... Đã được trao cho một sĩ quan Đức có gương mặt na ná như vậy. |
Devo dizer que tem uma compleição notável. Phải nói cô có một cấu trúc cơ thể vô cùng ấn tượng đấy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compleição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới compleição
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.