comparecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comparecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comparecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comparecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiện, tham gia, đến, xuất hiện, tham dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comparecer
hiện(appear) |
tham gia(attend) |
đến(appear) |
xuất hiện(to appear) |
tham dự(attend) |
Xem thêm ví dụ
Ele queria que cada um de nós se arrependesse e se preparasse para “comparecer perante o tribunal de Cristo” (ver Mórmon 3:18–22). Ông muốn mỗi người chúng ta phải hối cải và chuẩn bị để “đứng trước ghế phán xét của Đấng Ky Tô” (xin xem Mặc Môn 3:18–22). |
FNC Entertainment anunciou que a CNBLUE não vai comparecer devido a atividades individuais, apesar de ser nomeada para o "Rookie do Ano", "Best Band Performance" e "Shilla Duty Free Asian Wave". FNC Entertainment đưa ra thông báo chính thức là CNBlue sẽ không tham dự do các hoạt động cá nhân dù họ đã được đề cử cho giải Tân binh của năm, Nhóm nhạc nam trình diễn xuất sắc nhất và Shilla Duty Free Asian Wave. |
Bloqueios na estrada impediram que mais 1.300 pudessem comparecer à assembléia. Đường xá bị chặn khiến cho 1.300 người khác không đến dự được. |
É verdade que você talvez nunca precise comparecer perante uma alta autoridade do governo. Đúng là bạn có lẽ không bao giờ phải trình diện trước một viên chức cấp cao. |
8 O que deu a Moisés coragem de comparecer repetidas vezes perante Faraó? 8 Điều gì khiến Môi-se can đảm xuất hiện nhiều lần trước mặt Pha-ra-ôn? |
E por esta razão vos escrevo, para que saibais que deveis todos comparecer ante o atribunal de Cristo, sim, todas as almas que pertencem a toda a bfamília humana de Adão; e deveis comparecer para serdes julgados por vossas obras, sejam elas boas ou más. Và cũng vì lý do này mà tôi viết cho các người, để các người biết rằng, tất cả các người sẽ phải đứng trước aghế phán xét của Đấng Ky Tô, phải, tất cả mọi người thuộc bgia đình nhân loại của A Đam; và các người đều phải đứng chịu sự phán xét về việc làm của mình, dù thiện hay ác; |
Convide-o cordialmente a comparecer. Hãy nhiệt thành mời người đó đi họp. |
Pode ser muito mais agradável ter a companhia de um amigo ao dar uma saída, fazer compras, comparecer a alguns compromissos e reuniões. Việc đi mua sắm, chạy vặt, đến những nơi hẹn và đi nhóm họp có thể còn thích thú hơn nếu có một người bên cạnh. |
Saliente a importância das reuniões, e faça o que puder para ajudá-lo a comparecer a elas. Hãy nhấn mạnh tầm quan trọng của các buổi họp, và làm những gì bạn có thể để giúp người đó tham dự. |
Eu venho a ti ó Mãe, Virgem das virgens, e gemendo sob o peso de meus pecados, me atrevo comparecer frente a vós. Con tới với người, lạy đức Mẹ Đồng Trinh, và, quỵ xuống dưới gánh nặng tội lỗi, con quỳ trước mặt người. |
Quem se sente tentado a comparecer sem ter sido convidado deve perguntar-se: ‘Não mostraria meu comparecimento a esta festa de casamento uma falta de amor aos recém-casados? Những người không được mời nhưng rất muốn đến, nên tự hỏi: ‘Liệu việc tôi đến dự tiệc cưới này có cho thấy tôi thiếu tình yêu thương đối với đôi tân hôn không? |
Quero contar-lhes sobre uma conferência de estaca à qual fui designado a comparecer. Tôi muốn nói cho các anh chị em nghe về một đại hội giáo khu mà tôi được chỉ định tham dự. |
Será que foi proveitoso o apóstolo Paulo comparecer diante desses homens? Vậy sự trình diện của sứ đồ Phao-lô trước những người này có phải là điều khôn ngoan không? |
Tem de comparecer perante a Comissão do Senado para as Forças Armadas, amanhã às Anh bị triệu tập tại ủy ban lực lượng vũ trang vào #h sáng mai |
Pouco depois, recebemos uma designação especial do departamento jurídico da Sociedade para comparecer a um tribunal e partimos para Quebec. Ít lâu sau đó, Ban Pháp Lý của Hội cử chúng tôi đến Quebec để lo vấn đề ở tòa án. |
Se só uma trombeta fosse tocada, os maiorais das tribos deviam comparecer à entrada da tenda de reunião. Nếu thổi chỉ một ống loa, thì các quan trưởng của mỗi chi phái phải nhóm lại tại cửa hội mạc. |
Em 4 de fevereiro de 2010, o primeiro-ministro Vladimir Putin convidou seu colega Donald Tusk para comparecer a um serviço memorial em Katyn. Ngày 4 tháng 2 năm 2010 Thủ tướng Nga, Vladimir Putin, đã mời người đồng cấp Ba Lan, Donald Tusk, tham giữ một cuộc tưởng niệm Katyn vào tháng 4. |
Por que motivos importantes devem os das “outras ovelhas” comparecer à Comemoração? Các lý do quan trọng nào khiến các “chiên khác” nên chứng kiến Lễ Kỷ-niệm? |
Sua campanha inclui anúncios gráficos atrativos que informam a data, a hora e o local do evento, ou seja, tudo o que as pessoas precisam saber para comparecer. Bạn đang chạy chiến dịch có quảng cáo hình ảnh sinh động chia sẻ ngày, giờ và vị trí của sự kiện — tất cả các thông tin mà người hâm mộ âm nhạc cần biết để có mặt tại sự kiện. |
Depois de considerar cuidadosamente todos os fatores, alguns cristãos talvez decidam que não seria impróprio comparecer à cerimônia de casamento de alguém que não é Testemunha de Jeová apenas como observador. Sau khi cân nhắc mọi vấn đề, một số tín đồ Đấng Christ có thể quyết định rằng không có gì sai khi tham dự lễ cưới của một người không phải là Nhân Chứng với tư cách quan sát viên. |
3 Faça um convite direto: Desde o primeiro estudo, convide todo estudante da Bíblia a comparecer às reuniões. 3 Mời trực tiếp: Ngay từ buổi học đầu tiên, hãy mời mọi người học Kinh Thánh đến dự các buổi họp. |
Se você não puder comparecer por falta de tempo ou energias, recuse educadamente. Nếu bạn không thể tham dự vì không có thời gian và sức lực thì hãy tử tế từ chối. |
Por isso, ele escolheu não comparecer no combate. Nên hôm nay ông ấy chọn bỏ thi đấu. |
Quase todas as noites ela tinha que comparecer a jantares formais, apresentações teatrais ou recepções públicas. Vào mỗi tối, bà phải có mặt trong bữa cơm, đi xem nhạc kịch hay tham dự những sự kiện công cộng. |
Não me surpreendi quando um dos oficiais me intimou a comparecer em seu escritório e me recomendou fortemente que não pregasse. Không có gì đáng ngạc nhiên khi một trong các viên sĩ quan kêu tôi đến văn phòng ông và nghiêm khắc cảnh cáo tôi không được giảng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comparecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comparecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.