comparable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comparable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comparable trong Tiếng pháp.
Từ comparable trong Tiếng pháp có nghĩa là có thể so sánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comparable
có thể so sánhadjective |
Xem thêm ví dụ
” Jésus annonçait un message réconfortant à des gens comparables à des roseaux froissés, courbés, piétinés même. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
21 La construction de bâtiments théocratiques est une forme de service sacré, comparable au travail de construction du temple de Salomon (1 Rois 8:13-18). 21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18). |
dans la vie des gens n’est comparable à celle d’aucun autre périodique jamais paru. Mỗi số báo chứa đầy thức ăn thiêng liêng ban sự sống. |
L’œil est- il comparable aux instruments élaborés par l’homme? Khi so sánh con mắt với những máy móc nhân tạo, chúng ta thấy gì? |
Certains prennent des photos toute leur vie sans rien de comparable. Chụp được cả một cuộc sống Chẳng bao giờ họ làm được lấy một nửa. |
Que leur détention dans la “seconde mort” soit comparable aux tortures de l’emprisonnement, c’est ce que montre Jésus Christ dans la parabole de l’esclave impitoyable. Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót. |
Des limites judicieuses sont comparables à des détecteurs de fumée qui déclenchent l’alarme au premier signe d’incendie. Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói. |
Americanah d'Adiche est proche de capturer cette expérience, mais rien de comparable avec Achebe. Sống vội của Adiche cũng có vẻ hay như thế, nhưng cũng không thể sánh được với Achebe. |
Elle n’a rien de comparable avec les promesses sans valeur de l’homme. Đó không phải là lời hứa suông do người ta đặt ra. |
Ainsi aucun quartier de l’est parisien n’a bénéficié de réalisations comparables aux larges avenues entourant la place de l'Étoile dans les 16e et 17e arrondissements. Không có khu phố nào nằm ở phía Đông Paris được hưởng lợi từ sự thiết lập các đại lộ lớn xung quanh quảng trường Étoile tại quận 16 và quận 17. |
Ce désir serait comparable à un feu de camp allumé pour préparer un repas et qui se transformerait en un terrible incendie de forêt. Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn. |
Il n'y a rien de comparable sur terre. " Trên đời chẳng có gì giống như thế. " |
En étudiant cet endroiten particulier à cette époque-là, ce qui est arrivé avant le brusque réchauffement, les rivières ont creusé une voie des montages à la mer, quelque chose comparable au bassin amazonien déjà cité. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
Ils placeront leur espoir dans les structures comparables à des montagnes que sont les organisations et les institutions de ce système de choses. Nhưng tốt hơn biết chừng nào nếu họ tin cậy nơi Hòn Đá vĩ đại nhất, Giê-hô-va Đức Chúa Trời! |
Pourtant, Job est une source d’encouragement exceptionnelle pour quiconque endure des épreuves comparables. Tuy nhiên, Gióp là một nguồn khích lệ đặc biệt cho bất cứ ai đang trải qua những thử thách giống như vậy. |
Par exemple, on pourrait doter un robot d’un système de navigation comparable à celui du bousier pour qu’il fouille les décombres d’un bâtiment. Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập. |
Les personnes comparables à des brebis soutiennent les frères de Christ de diverses manières (voir paragraphe 17). Những người được ví như chiên ủng hộ anh em của Đấng Ki-tô qua nhiều cách (Xem đoạn 17) |
Malgré la fragilité de l’argile, dont est faite “ la descendance des humains ”, les dominations comparables au fer ont été contraintes de composer avec le peuple sur la manière de le gouverner (Daniel 2:43 ; Job 10:9). Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ. |
La diversité de la vie microbienne dans l’air est “ comparable à la diversité des micro-organismes dans le sol9 ”, explique la revue Scientific American. Tạp chí Scientific American cho biết sự đa dạng của vi trùng trong không khí “ngang với sự đa dạng của vi trùng trong đất”9. |
10 De nos jours, les chrétiens oints accomplissent une œuvre comparable à celle d’Éliya. 10 Thời nay, những tín đồ Đấng Christ được xức dầu đã làm công việc giống như Ê-li. |
Non, cela n’aura rien de comparable avec les Juifs rebelles pris au piège dans Jérusalem en 70 de notre ère, et dont quelques-uns ont été emmenés comme esclaves à Rome. Không, không như những người Do Thái nổi loạn bị kẹt lại trong thành Giê-ru-sa-lem vào năm 70 công nguyên mà một số bị đưa đi làm nô lệ ở Rô-ma. |
Cultiver des cellules à partir d'un bout de tissu cellulaire est comparable à faire grandir de tout petits enfants en dehors de leur famille. Nuôi tế bào từ một mảng mô cũng giống như nuôi những đứa trẻ rất nhỏ ngoài gia đình của chúng. |
Pourquoi l’espérance chrétienne est- elle comparable à un casque ? Tại sao sự trông cậy của tín đồ Đấng Christ giống như một mão trụ? |
C'est comparable à une organisation de voisinage des années 70, quand ce type d'échelle était impossible, tout autant que la qualité ou la longévité que la technologie peut offrir. Và bạn có thể so sánh với tổ chức trong vùng vào những năm 70. Khi mô hình này không khả thi thì chất lượng hay tuổi thọ mà công nghệ cung cấp cũng không có. |
Rien ne lui est comparable dans le monde entier. Không có điều gì khác có thể so sánh với chức tư tế trên khắp thế gian này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comparable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comparable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.