comilão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comilão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comilão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comilão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là háu ăn, chồn Gulo, phàm ăn, người háu ăn, chồn gulô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comilão
háu ăn(greedy) |
chồn Gulo
|
phàm ăn(gourmand) |
người háu ăn(glutton) |
chồn gulô(glutton) |
Xem thêm ví dụ
A Palavra de Deus aconselha sabiamente: “Não venhas a ficar entre os beberrões de vinho, entre os que são comilões de carne.” Lời Đức Chúa Trời khuyên một cách khôn ngoan: “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu, hoặc với những kẻ láu ăn” (Châm-ngôn 23:20). |
Se esta não fosse uma questão apropriada de preocupação por parte dos servos de Deus, por que diria a Palavra de Jeová em Provérbios 23:20: “Não venhas a ficar entre os beberrões de vinho, entre os que são comilões de carne”? Nếu đây không phải là lãnh vực đáng cho tôi tớ của Đức Giê-hô-va quan tâm thì tại sao Lời của Đức Chúa Trời lại nói nơi Châm-ngôn 23:20 là: “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu, hoặc với những kẻ láu ăn”? |
Mas os primeiros sistemas eram estes comilões de energia, barulhentos e a pingar por todo o lado, que a Martha Stewart nunca teria aprovado. Nhưng những hệ thống đầu bị rỉ nước, ồn và hao điện tới nỗi Martha Stewart chắc chắn sẽ không bao giờ chấp nhận. |
Eles diziam: “Eis um homem comilão e dado a beber vinho.” Họ nói rằng: “Ấy đó là người ham ăn mê uống”. |
RECANTO DO COMILÃO Buồn cười vãi! |
Ela é conhecida como a "Comilona" por investigadores e como Ken, ela gostava muito de leitura. Rize được CCG đặt biệt danh "Kẻ phàm ăn", và cũng như Kaneki, cô rất thích đọc sách. |
Do Apóstolo Paulo foi dito que era louco e delirava.5 Nosso Amado Salvador, o Filho de Deus, foi rotulado de comilão, beberrão e endemoniado.6 Sứ Đồ Phao Lô đã bị gọi là điên cuồng và loạn trí.5 Đấng Cứu Rỗi yêu dấu của chúng ta, Vị Nam Tử của Thượng Đế, đã bị gán cho là háu ăn, nghiện rượu, bị quỉ ám.6 |
“Não venhas a ficar entre os beberrões de vinho, entre os que são comilões de carne”, declara a Bíblia. Kinh Thánh nói: “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu, hoặc với những kẻ láu ăn”. |
A luz solar frita aqueles grandes comilões. Mặt trời sẽ rán giòn lũ chuột bọ đó. |
O Rei Salomão, do Israel antigo, advertiu: “Não venhas a ficar entre os beberrões de vinho, entre os que são comilões de carne.” Vua Sa-lô-môn của xứ Y-sơ-ra-ên xưa cảnh báo: “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu, hoặc với những kẻ láu ăn”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comilão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comilão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.