ciclo di vita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciclo di vita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciclo di vita trong Tiếng Ý.
Từ ciclo di vita trong Tiếng Ý có các nghĩa là vòng đời, Vòng đời, chu kỳ sống, Vòng đời hệ thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciclo di vita
vòng đời(life cycle) |
Vòng đời
|
chu kỳ sống(life cycle) |
Vòng đời hệ thống
|
Xem thêm ví dụ
Come il ciclo di vita del bestiame, che potrebbe non veder mai un pascolo. Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ. |
L'intero ciclo di vita delle foche dagli anelli è connesso e associato al ghiaccio marino. Những con sư tử biển vòng này chỉ gắn bó toàn bộ cuộc đời chúng với băng biển. |
Ora abbiamo introdotto questi 4 modi di guardare alla tecnologia, queste quattro fasi del suo ciclo di vita. Bây giờ họ đã giới thiệu bốn cách nhìn nhận công nghệ, bốn giai đoạn cuôc đời của một công nghệ. |
Col tempo, il comportamento, il ciclo di vita e la fisiologia del bestiame sono cambiati radicalmente. Dần theo thời gian, các hành vi tập thể, vòng đời, và sinh lý của vật nuôi đã thay đổi hoàn toàn. |
Si dice, perfino, che per produrre una cella solare è necessaria più energia di quanta essa ne produrrà nel suo ciclo di vita. Một số người thậm chí nói rằng để sản xuất 1 chiếc pin mặt trời thì còn tốn nhiều năng lượng hơn là nó tạo ra trong suốt tuổi thọ của pin |
Lo standard ISO 12207 stabilisce un processo di ciclo di vita del software, compreso processi ed attività relative alle specifiche ed alla configurazione di un sistema. Tiêu chuẩn ISO 12207 thiết lập một quy trình cho vòng đời một phần mềm, bao gồm cả quá trình và các hoạt động áp dụng trong việc giành được và định dạng cấu trúc của các dịch vụ trong hệ thống. |
E ́ in effetti molto interessante -- se lo studiate correttamente, potete vedere quanto voi come individui spendete per la vostra assistenza medica, con rilevazioni su tutto il vostro ciclo di vita. Và bạn có thể thấy rằng trong độ tuổi từ 45, 40 đến 45 có 1 đỉnh cao đột ngột trong chi phí chăm sóc sức khỏe khá thú vị, nếu bạn nghiên cứu đúng hướng bạn có thể thấy bạn tốn bao nhiêu cho việc chăm sóc sức khỏe bản thân được hoạch định cả đời. |
Windows 2.11 fu sostituito un anno dopo da Windows 3.0 ma fu supportato da Microsoft fino al 31 dicembre 2001. ^ Ciclo di vita del supporto per i prodotti Microsoft obsoleti, Microsoft. Windows 2.11 đã được thay thế bởi Windows 3.0 vào tháng 5 năm 1990, nhưng được hỗ trợ bởi Microsoft trong 12 năm, cho đến ngày 31 tháng 12 năm 2001. ^ Anh) |
Ma in realtà tutta la parte inferiore del ghiaccio era colma di miliardi di anfipodi e copepodi che si muovevano e si nutrivano sotto il ghiaccio dando vita a un intero nuovo ciclo di vita. Nhưng điều xảy ra là toàn bộ mặt dưới đầy nhóc hàng triệu các loài giáp xác hai chân và chân kiếm đang bơi quanh và kiếm ăn trên mặt dưới tảng băng, sinh sản và sinh sống. |
E non credo che il declino della civiltà Occidentale sia inevitabile, perché non credo che la storia operi con questo tipo di modello di ciclo di vita, meravigliosamente illustrato da Thomas Cole nei dipinti " Corso dell'impero ". Tôi không nghĩ sự đi xuống của nền văn minh phương Tây chắc chắn sẽ xảy ra, bởi vì tôi nghĩ rằng lịch sử kết hợp trong mô hình vòng đời này, được minh hoạ rất sinh động bởi những bức tranh " Course of Empire " của Thomas Cole. |
Se la gente accumulasse ricchezza solo per motivi di ciclo di vita, sapete, per poter consumare in età avanzata, allora il livello di disparità di ricchezza dovrebbe essere più o meno in linea con il livello di disparità di reddito. Nếu những người tích lũy tài sản chỉ vì những lý do vòng đời tức là để tiêu dùng khi họ già thì mức chênh lệch giàu nghèo sẽ tăng hay giảm song song với mức chênh lệch thu nhập. |
Ma sarà molto difficile spiegare perché c'è così tanta disparità di ricchezza rispetto alla disparità di reddito con un modello di semplice ciclo di vita, quindi ci vuole una storia in cui la gente si preoccupa anche dell'accumulazione di ricchezza per altre ragioni. Nhưng sẽ rất khó để giải thích tại sao lại có sự chênh lệch giàu nghèo cao hơn nhiều so với chênh lệch thu nhập chỉ với mô hình vòng đời, nên bạn cần câu chuyện rằng người ta còn quan tâm đến tích lũy tài sản vì những lý do khác. |
C’è da aspettarsi qualcosa di più del breve ciclo nascita-vita-morte? Chúng ta có thể chờ đợi cái gì tốt hơn là chu trình ngắn ngủi gồm sanh ra, lớn lên rồi chết đi hay không (Gióp 14:1, 2). |
Un argomento comune in un ramo dell’insegnamento buddista è che la vita è piena di sofferenze, ma che per mezzo dell’illuminazione si può interrompere il continuo ciclo delle rinascite in forme di vita inadeguate. Chủ đề thông thường trong một phái giáo lý Phật Giáo cho rằng đời là bể khổ, nhưng qua sự giác ngộ, một người có thể thoát khỏi vòng tái sinh bất hạnh. |
Il desiderio di Sylvia ci fornisce la leva, l'accesso al cuore degli esseri umani, potremmo dire, che raramente hanno visto luoghi al di là del proprio naso, ma ora speriamo si interessino al ciclo completo della vita di creature come le tartarughe marine, che vivono quasi tutto il tempo in acque internazionali. Mong ước của Sylvia cho ta một động lực, một cách thức chạm đến trái tim của con người, bạn có thể sẽ nói rằng, những người hiếm khi đi đâu đó xa xôi nhưng bây giờ đang đầy hy vọng trở nên hào hứng với vòng đời hoàn thiện của những sinh vật như những con rùa biển này, những người thực sự dành phần lớn thời gian của mình ở biển. |
Il ciclo di vita del virus dell'epatite B è complesso. Các tác dụng phụ nghiêm trọng vắc-xin viêm gan siêu vi B rất hiếm. |
Ecco dove entra in gioco questo processo chiamato ciclo di vita. Và đó là điểm làm xuất hiện khái niệm vòng đời |
Verso la fine del loro ciclo di vita, diventano quasi gratis. Hướng tới cái kết của cuộc sống của chúng, chúng trở nên gần như miễn phí. |
Il ciclo di vita medio non è di tipo... quattro anni? Không phải vòng đời trung bình là 4 năm sao? |
Secondo loro, tutte le cose che appaiono lassù, fanno parte di un ciclo di vita. Họ kể rằng có cả một vòng đời cho tất cả những gì được vẽ lên đó. |
E ́ la classica curva Hype di Gartner, che descrive il ciclo di vita di una tecnologia. Đây là biểu đồ đường cong cổ điển của Gartner, đề cập đến một dạng quỹ đạo tuổi thọ của công nghệ. |
L'impatto del ciclo di vita di quella lattuga è astronomico. Sự tác động của vòng đời cây cải này thật sự to lớn |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciclo di vita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ciclo di vita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.