cesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cesse trong Tiếng pháp.
Từ cesse trong Tiếng pháp có các nghĩa là chưa nghỉ trước khi, chưa ngừng trước khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cesse
chưa nghỉ trước khinoun (N'avoir point de cesse que) chưa nghỉ trước khi; chưa ngừng trước khi) |
chưa ngừng trước khinoun (N'avoir point de cesse que) chưa nghỉ trước khi; chưa ngừng trước khi) |
Xem thêm ví dụ
Cesse de prêcher. Thôi đừng có giảng bài nữa. |
Au palais Bourbon, les députés, réunis à midi, refusent de recevoir les ordonnances en considérant que Charles X a cessé de régner et désignent une commission de cinq membres pour aller discuter avec les pairs : Augustin Perier, Horace Sébastiani, François Guizot, Benjamin Delessert et Jean-Guillaume Hyde de Neuville. Tại Palais Bourbon, các nghị sĩ cũng từ chối nhận chiếu dụ vì cùng đồng ý Charles X không còn là vua và lập ra một ban 5 người để tới điều đình với Viện công khanh: Augustin Perier, Horace Sébastiani, François Guizot, Benjamin Delessert và Jean-Guillaume Hyde de Neuville. |
C'est précisément pourquoi je n'ai cessé de l'étudier. Nó chính xác như những gì tôi đã nghiên cứu về anh ấy. |
Tom a parlé sans cesse toute la nuit. Tom nói suốt đêm. |
Par exemple, dans sa lettre aux Hébreux, il ne cesse de citer des versets pour prouver que la Loi était une ombre des bonnes choses à venir. — Hébreux 10:1-18. Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
Sur les routes de montagne étroites et sinueuses, vous resterez médusé devant des paysages sans cesse changeants, où terre et océan se rejoignent. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
36 Ou les anges ont-ils cessé d’apparaître aux enfants des hommes ? 36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa? |
Malgré sa déception, elle n’a jamais cessé de penser aux Témoins de Jéhovah. Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Grâce à vous, chevalier, et à tous ces héros, leur redoutable forteresse a cessé de nuire. May mắn thay nhờ có sự giúp đỡ của Phương đại hiệp và các vị anh hùng, cuối cùng bọn chúng đã bị tiêu diệt. |
La station fut donc sans cesse confrontée à une pénurie d'énergie. Thành phố vẫn gặp tình trạng thiếu điện thường xuyên. |
2 Au Is chapitre 57, versets 20 et 21, nous trouvons ces paroles d’Isaïe, messager de Dieu : “ Les méchants sont comme la mer agitée, lorsqu’elle ne peut se calmer, dont les eaux rejettent sans cesse algues et boue. 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
« Ils ont cessé de faire la volonté de Dieu » (10 min) : “Họ ngưng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời”: (10 phút) |
Ce moment-là est un état extraordinaire où le « moi » en tant qu'activité par récognition a cessé. Tại khoảnh khắc đó, có một trạng thái lạ thường mà trong đó ‘cái tôi’, như một hoạt động qua sự công nhận, đã kết thúc. |
Nous devons donc prendre à cœur cet avertissement donné par Jésus: “Priez sans cesse pour que votre fuite n’arrive pas en hiver.” (Matthieu 24:20). Khi màn đêm hay mùa đông của thế gian này đến, lúc đó sẽ là quá muộn để tìm cầu ân sủng của Đức Giê-hô-va. |
On compte à présent plus de 2 650 000 proclamateurs organisés de ce Royaume, et leur nombre ne cesse de croître rapidement grâce à la bénédiction divine. — Ésaïe 43:10-12; 60:22. Hiện đang có hơn 2.840.000 người tuyên-bố về Nước Trời được tổ-chức chặt chẽ, và hàng-ngũ họ đang gia tăng nhanh chóng nhờ sự ban phước của Đức Chúa Trời (Ê-sai 43:10-12; 60-22). |
La veuve ne cesse de dire au juge: “Fais en sorte que j’obtienne justice auprès de mon adversaire.” Bà góa cầu xin liên tục: “Xin xét lẽ công-bình cho tôi về kẻ nghịch cùng tôi”. |
Il peut y avoir un délai important entre le retrait d'un code de la norme ISO 3166-1 et la suppression du domaine correspondant du système DNS ; par exemple, ZR a cessé d'être un code ISO 3166-1 en 1997, mais le domaine .zr n'a été supprimé qu'en 2001. Có thể có một khoản chậm trễ giữa thời gian rút tên khỏi ISO 3166-1 với thời gian xóa khỏi DNS; ví dụ như, ZR đã rút khỏi ISO 3166-1 vào năm 1997, nhưng tên miền quốc gia zr vẫn không bị xóa cho đến năm 2001. |
Un total de 519 exemplaires furent construits avant que la production ne cesse en 1959. Có tổng cộng 519 chiếc Demon được chế tạo cho đến khi việc sản xuất ngừng vào tháng 11 năm 1959. |
C'était bien, puis j'ai réalisé que le comprimé avait cessé son effet il y a plusieurs heures. Đúng lúc đó tôi nhận ra thuốc đã hết tác dụng vài tiếng rồi. |
Mais les Témoins n’ont pas cessé de lui apporter un appui spirituel. Tuy nhiên, các Nhân-chứng tiếp tục giúp chị về thiêng liêng. |
Les atomes qui forment les solides, les liquides et les gaz sont sans cesse en mouvement. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
J’ai donc cessé de fumer, je me suis acheté une sacoche et je me suis voué au Grand Dieu, Jéhovah. Vì thế, tôi bỏ hút thuốc, mua một cái cặp và dâng mình cho Đức Chúa Trời Vĩ Đại, Đức Giê-hô-va. |
Un de vos amis dans cette classe vous a confié que même s’il trouve que l’expiation de Jésus-Christ est une excellente chose pour la plupart des gens, il n’est pas sûr que cela puisse fonctionner pour lui car il ne cesse de commettre le même péché et ne pense pas être capable de le surmonter. Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó. |
Puisse Dieu bénir nos efforts sincères pour être purs de cœur et d’esprit pour que la vertu orne sans cesse nos pensées. Cầu xin Thượng Đế ban phước cho các nỗ lực chân thật của chúng ta để được thanh sạch trong tâm hồn và tâm trí , để “đức hạnh [có thể] làm đẹp tư tưởng của [chúng ta] luôn luôn.” |
Que faire pour que ça cesse sans perdre la fille? Làm sao để làm cho cảnh sát dừng tìm kiếm, trong khi vẫn thu được lợi nhuận từ cô bé? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cesse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.